Đề kiểm tra môn: Lịch sử 6

I/ Trắc nghiệm (5đ)

Câu 1 (2đ): Năm 1000 Tr. CN cách đây bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian năm 1000 Tr. CN

Câu 2 ( 1đ): Kể tên các quốc gia cổ đại?

Câu 3 ( 2đ) : Điền các sự kiện lịch sử sau:

A) Từ thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III Tr. CN

B) Đầu thiên niên kỉ I Tr. CN

II/ Tự luận (5đ)

Câu 1 (2đ) : Thế nào là chế độ quân chủ chuyên chế?

Câu 2 ( 3đ): Hiểu thế nào là xó hội chiếm hữu nụ lệ?

 

doc24 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra môn: Lịch sử 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh thần
+Họ biết làm đẹp :làm đồ trang sức từ vỏ ốc bằng đát nung..
+Biết vẽ trên vách hang động nhữnghình mô tả cuộc sống của mình
+Tình cảm gắn bó giữa những người cùng huyết thống trong chế đọ thị tọc mẫu hệ
+Chôn cất người chết chôn theo côg cụ.
Phòng gd&đt lục ngạn
Trường THCS nam dương
Đề kiểm tra Môn: Lịch sử 6
 Mã số :02
 Thời gian làm bài: 45’
 Thời gian kiểm tra: tuần10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3điểm) Chọn ý em cho là đúng
1)Các quốc gia cổ đại phương tay có điều kiện tự nhiên nào nổi bật:
a.Bờ biển dài, khúc khuỷu
b)Nhiều đồng bằng đát đai màu mỡ
c)có nhiều núi non địa hình bị chia cắt
2)Xã hội chiếm hữu nô lệ là xã hội có hai giai cấp cơ bản nào?
a)Nô lệ và nông dân tự do
b)Chủ nô và thợ thủ công
c)Nô lệ và chủ nô
3Em hãy tên nước vào những thành tựu sau đây sao cho đúng
a) Vạn lí trường thành..............
b)Đền Pác Tê Nông ................
c)Kim tự tháp.........................
d)Khải hoàn môn...................
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Kể tên các quốc gia cổ đại?
Câu2(3đ)Nêu tên ngững công trình văn hoá thời cổ đại còn đựoc sử dụng đến ngày nay?
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình,Bắc Sơn,Hạ Long là gì?
GVRa Đề Tổ Chuyên Môn Ban Giám Hiệu
Hướng dẫn chấm môn lịch sử 6
Mã Số:02
Thời gian làm bài:45 phút
Thời điểm kiểm tra:Tuần 10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3đ) Đúng mỗi ý được 0.5 điểm
1)a
2)c
3)a.Trung Quốc b.Hi Lạp c.Ai Cập d.RôMa
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Các quốc gia cổ đại:Ai Cập,Lưỡng Hà,Ân Độ.Trung Quốc,RôMa,Hi Lạp
Câu 2(3đ) Đó là lịch(âm lịch)
+Chữ viết (a,b,c)
+thành tựu khoa học cơ bản như phèp đếm,số pi,các định lí như Ta Lét,Pi Ta Go,định luật Ac Si Mét....
=Những cômg trình kiến trúc điêu khắc:Kim tự tháp,đền Pác Tê Nông
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sốngtinh thần
+Họ biết làm đẹp :làm đồ trang sức từ vỏ ốc bằng đát nung..
+Biết vẽ trên vách hang động nhữnghình mô tả cuộc sống của mình
+Tình cảm gắn bó giữa những người cùng huyết thống trong chế đọ thị tọc mẫu hệ
+Chôn cất người chết chôn theo côg cụ
Phòng gd&đt lục ngạn
Trường THCS nam dương
Đề kiểm tra Môn: Lịch sử 6
 Mã số :03
Thời gian làm bài: 45’
Thời gian kiểm tra:tuần10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3điểm) 
Em hãy nối cột a với cột b sao cho đúng:
 Cột a
 Cột b
Trung Quốc
Kim tự tháp
Ai Cập
Vạn lí trường thành
Hi Lạp
Bình gốm
Rô Ma
Đền pác tê nông
Lưỡng Hà
Thành ba bi lon
Hi Lạp
Khải hoàn môn
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Kể tên các quốc gia cổ đại?
Câu2(3đ)Nêu tên ngững công trình văn hoá thời cổ đại còn đựoc sử dụng đến ngày nay?
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình,Bắc Sơn,Hạ Long là gì?
GVRa Đề Tổ Chuyên Môn Ban Giám Hiệu
Hướng dẫn chấm môn lịch sử 6
Mã Số:03
Thời gian làm bài:45 phút
Thời điểm kiểm tra:Tuần 10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3đ) Đúng mỗi ý được 0.5 điểm
 Cột a
 Cột b
Trung Quốc
Vạn lí trường thành
Ai Cập
Kim tự tháp
Hi Lạp
Bình gốm
Rô Ma
Hải hoàn môn
Lưỡng Hà
Thành ba bi lon
Hi Lạp
Đền pác tê nông
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Các quốc gia cổ đại:Ai Cập,Lưỡng, Hà,Ân Độ.Trung Quốc,RôMa,Hi Lạp
Câu 2(3đ) Đó là lịch(âm lịch)
+Chữ viết (a,b,c)
+thành tựu khoa học cơ bản như phèp đếm,số pi,các định lí như Ta Lét,Pi Ta Go,định luật Ac Si Mét....
=Những cômg trình kiến trúc điêu khắc:Kim tự tháp,đền Pác Tê Nông
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sốngtinh thần
+Họ biết làm đẹp :làm đồ trang sức từ vỏ ốc bằng đát nung..
+Biết vẽ trên vách hang động nhữnghình mô tả cuộc sống của mình
+Tình cảm gắn bó giữa những người cùng huyết thống trong chế đọ thị tọc mẫu hệ
+Chôn cất người chết chôn theo côg cụ.
Phòng gd&đt lục ngạn
Trường THCS nam dương
Đề kiểm tra Môn: Lịch sử 6
 Mã số :04
Thời gian làm bài: 45’
Thời gian kiểm tra:tuần10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3điểm) 
1) Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:
ậ Hi Lạp và Rô Ma cổ đại đã hình thành .... (a)......cơ bảnlà...(b)........và.... (c).....Xã hội đó được gọi là xã hội......(d).......
Câu 2 (1đ) Năm 1000TCN cách nay(2008)là bao nhiêu năm?Vé sơ đồ thời gian năm 1000TCN?
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Kể tên các quốc gia cổ đại?
Câu2(3đ)Nêu tên ngững công trình văn hoá thời cổ đại còn đựoc sử dụng đến ngày nay?
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình,Bắc Sơn,Hạ Long là gì?
GVRa Đề Tổ Chuyên Môn Ban Giám Hiệu
Hướng dẫn chấm môn lịch sử 6
Mã Số:04
Thời gian làm bài:45 phút
 Thời điểm kiểm tra:Tuần 10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3đ) 
1)Đúng mỗi ý được 0.5 điểm
a)Hai giai cấp
b)Nô lệ
c)Chủ nô
d)Chiếm hữu nô lệ
2)
Câu 2 (1đ)Năm 1000TCN cách 2008 là:1000TCN +2008=3008năm
Sơ đồ: ...............|...............|.................................|.....................
 1000 cn 2000
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Các quốc gia cổ đại:Ai Cập,Lưỡng, Hà,Ân Độ.Trung Quốc,RôMa,Hi Lạp
Câu 2(3đ) Đó là lịch(âm lịch)
+Chữ viết (a,b,c)
+thành tựu khoa học cơ bản như phèp đếm,số pi,các định lí như Ta Lét,Pi Ta Go,định luật Ac Si Mét....
=Những cômg trình kiến trúc điêu khắc:Kim tự tháp,đền Pác Tê Nông
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sốngtinh thần
+Họ biết làm đẹp :làm đồ trang sức từ vỏ ốc bằng đát nung..
+Biết vẽ trên vách hang động nhữnghình mô tả cuộc sống của mình
+Tình cảm gắn bó giữa những người cùng huyết thống trong chế đọ thị tọc mẫu hệ
+Chôn cất người chết chôn theo côg cụ.
Phòng gd&đt lục ngạn
Trường THCS nam dương
Đề kiểm tra Môn: Lịch sử 6
 Mã số :05
Thời gian làm bài: 45’
 Thời gian kiểm tra:tuần10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1(0,5đ) Theo em truyện Thánh Gióng,Âu Cơ,Lạc Long Quân thuôc tư liệu lịch sử nào?
a)Tư liệu hiện vật b)Tư liệu truyền miệng c)Tư liệu chữ viết d)Tất cả các tư liệu trên 
2(0,5điểm)Xã hội chiếm hữu nô lệ là xã hội có hai giai cấp cơ bản nào?
a)Nô lệ và nông dân tự do
b)Chủ nô và thợ thủ công
c)Nô lệ và chủ nô
3)E m hãy tên nước vào những thành tựu sau đây sao cho đúng:
a) Vạn lí trường thành..............
b)Đền Pác Tê Nông ................
c)Kim tự tháp.........................
d)Khải hoàn môn...................
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Kể tên các quốc gia cổ đại?
Câu2(3đ)Nêu tên ngững công trình văn hoá thời cổ đại còn đựoc sử dụng đến ngày nay?
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ thời Hoà Bình,Bắc Sơn,Hạ Long là gì?
GVRa Đề Tổ Chuyên Môn Ban Giám Hiệu
Hướng dẫn chấm môn lịch sử 6
Mã Số:05
Thời gian làm bài:45 phút
 Thời điểm kiểm tra:Tuần 10 Tiết 10
Phần 1:Trắc nghiệm (3đ) điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
1)b
2)c
3)a.Trung Quốc b.Hi Lạp c.Ai Cập d.RôMa
Phần 2:Tự Luận (7đ)
Câu 1(1đ) Các quốc gia cổ đại:Ai Cập,Lưỡng, Hà,Ân Độ.Trung Quốc,RôMa,Hi Lạp
Câu 2(3đ) Đó là lịch(âm lịch)
+Chữ viết (a,b,c)
+thành tựu khoa học cơ bản như phèp đếm,số pi,các định lí như Ta Lét,Pi Ta Go,định luật Ac Si Mét....
=Những cômg trình kiến trúc điêu khắc:Kim tự tháp,đền Pác Tê Nông
Câu 3(3đ) Điểm mới về đời sốngtinh thần
+Họ biết làm đẹp :làm đồ trang sức từ vỏ ốc bằng đát nung..
+Biết vẽ trên vách hang động nhữnghình mô tả cuộc sống của mình
+Tình cảm gắn bó giữa những người cùng huyết thống trong chế đọ thị tọc mẫu hệ
+Chôn cất người chết chôn theo côg cụ.
trường THCS nam dương
GV ra đề : Lương minh thọ
Mã số: 01
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008-2009
Môn: Lịch sử - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
Thời điểm kiểm tra: Tuần 18
phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Khoanh tròn vào các câu trả lời em cho là đúng.
1- Người tối cổ trở thành người tinh khôn cách đây?
Khoảng 4 vạn năm
Khoảng 4 nghìn năm
Khoảng 3 vạn năm
 d-Khoảng 2vạn năm
2- Các quốc gia cổ đại phương đông bao gồm có mấy quốc gia?
a. 3 quốc gia 
b. 4 quốc gia 
c.5 quốc gia
 d.2 quốc gia
Câu 2 ( 2 điểm) : Em hãy nối cột A với cột B sao cho đúng:
A
B
a, Kim tự tháp
b, Thành ba bi lon
c, Vạn lí trường thành
d, Đền pác-tê nông
 a,ai Cập
 b, Hi Lạp
 c, Lưỡng hà
 d, Trung Quốc
phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm): Em hãy cho biết học lịch sử để làm gì?
Câu 2 ( 1 điểm) : Thế nào là thị tộc mẫu hệ?
Câu3 ( 3 điểm):Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. Nêu nhận xét về tổ chức của nhà nước đầu tiên này?
 Duyệt ngày .......tháng........năm 2008
 P.Hiệu trưởng
 Hướng dấn chấm bài kiểm tra chất lượng học kì 1
 năm học 2008-2009
Môn lịch sử - Lớp 6
Mã số: 01
phần 1 : trăc nghiệm ( 3 điểm)
 Câu1: Trả lời đúng mỗi ý cho 0,5điểm: 1) a 2) b
Câu 2 : Nối cột đúng mỗi ý cho o,5điểm:
 A
 B
a, Kim tự tháp
b,Thành ba bi lon
c, Vạn lí trường thành 
d, Đền pác-tê-nông
a, Ai cập 
c, Lưỡng hà
d, Trung Quốc
b, Hi lạp
phần 2: tự luận ( 7 điểm):
Câu 1 (3 điểm) - Học lịch sử:
+ Để hiểu cội nguồn dân tộc biết quá trình dựng nước và dữ nước của cha ông ta. ( 1 điểm)
 + Biết quá trình đấu tranh chống thiên nhiên va giặc ngoại xâm để dữ gìn độc lập dân tộc . ( 1 điểm)
 + Biết lịch sử phát triển của nhân loại để rút ra những bài học kinh nghiệm cho hiện tại và tương lai . ( 1 điểm)
 Câu 2 (1điểm): Những người có cùng quan hệ huyết thống sống với nhau trong một nhóm tôn người mẹ lớn tuổi lên làm chủ ,thị tộc mẫu hệ
Câu 3 ( 3 điểm):
 *Vẽ sơ đồ với tên gọi như sau (2 điểm):
Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn lang 
Hùng Vương
Lạc Hầu - Lạc Tướng
Lạc tướng
(bộ)
Lạc tướng
(bộ)
Bồ chính (chiềng- chạ)
Bồ chính (chiềng- chạ)
Bồ chính (chiềng- chạ)
* Nhận Xét ( 1 điểm):Tổ chức bộ máy nhà nước còn sơ khai
trường THCS nam dương
GV ra đề : Lương minh thọ
Mã số: 02
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2008-2009
Môn: Lịch sử - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
Thời điểm kiểm tra: Tuần 18
 Phần I :Trắc nghiệm(3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng
Câu 1(0,5 điểm)
 Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ là?
A. Công cụ bằng đá.
B. Công cụ bằng đồng.
C. Công cụ bằng sắt.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2(0,5 điểm)
 Kim tự tháp là thành tựu văn hoá của quốc gia nào?
A. Trung Quốc. B. Ai Cập. C. Lưỡng Hà. D. Hi Lạp.
Câu 3(0,5 điểm)
 Chế độ thị tộc là:
A. Sống theo từng nhóm nhỏ, gồm vài chục gia đình, có họ hàng gần 

File đính kèm:

  • docLich su 6.doc
Giáo án liên quan