Đề kiểm tra môn hóa số 2 Thời gian 45 phút
Câ1 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Aminoaxit là hợp chất đa chức B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh
C. Tất cả đều sai D. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ
Câ2 : Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :
NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Có thể nhận ra được 3 dd bằng :
A. Giấy quì B. Dd Br2 C. Dd HCl D Dd NaOH
Trêng THPT lª quý ®«n Líp : 12A6 Thêi gian 45 phót Hä vµ tªn: Ngµy .................... T« kÝn vµo ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng nhÊt 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 C©u 1 : Phát biểu nào sau đây đúng: A. Aminoaxit là hợp chất đa chức B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh C. Tất cả đều sai D. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ C©u 2 : Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau : NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dd bằng : A. Giấy quì B. Dd Br2 C. Dd HCl D Dd NaOH C©u 3 : Có thể điều chế polipropylen từ monome sau: A. CH3CHCl2CH2 B. CH3CH2CH2Cl C. CH3CH2CH3 D CH2=CHCH3 C©u 4 : Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7O2N D C3H5O2N C©u 5 : Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit : A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH C. HOOC CH(NH2)CH2COOH D. CH3CONH2 C©u 6 : (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (-NH-R-CO-)n Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. (1) và (2) B. (2) C. (3) D. (1) C©u 7 : Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng: A. Phản ứng trùng ngưng B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng D. Tất cả đều đúng C©u 8 : Axit amino axetic không tác dụng với chất : A. CaCO3 B. CH3OH C. H2SO4 loãng D KCl C©u 9 : Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit: A. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH C©u 10 : Cho các polime : PE, PVC, políbutađien, Amilopectin. Sự sắp xếp nào là đúng: A. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch thằng B. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch không gian C. PE, PVC, políbutađien: có dạng mạch thẳng; Amilopectin: mạch phân nhánh D. Các polime trên đều có cấu trúc dạng mạch nhánh C©u 11 : Trong các chất sau, chất nào là polime: A. C18H36 B. C17H33COOH C. (C6H10O5)n D C15H31COOH C©u 12 : 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là: A. 60 B. 120 C. 80 D. 90 C©u 13 : Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây không đúng. A. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính B. Khối lượng phân tử của X là số chẳn C. X không làm đổi màu quỳ tím D. Khối lượng phân tử của X là 1 số lẻ C©u 14 : Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau: A. Với dd NaOH B. Với Cl2/as C. Cộng dd brôm D Cộng H2 C©u 15 : Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 942 B. 278 và 1000 C. 187 và 100 D 178 và 2000 C©u 16 : Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%): A. 31,5 B. 62,5 C. Kết quả khác D. 31,25 C©u 17 : Khẳng định nào sau đây là sai: A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ D. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép C©u 18 : Axit α-amino propionic pứ được với chất : A. HCl B. NaCl C. a&b đúng D C2H5OH C©u 19 : Điều kiện để mônme có thể được dùng điều chế polime: A. Có liên kết đôi hoặc ba B. Có liên kết đôi C. Có liên kết đơn D. Có liên kết ba C©u 20 : Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu lượng PE (coi hiệu suất 100%) A. 18 B. 23 C. 14 D. Kết quả khác C©u 21 : Tơ nilon 6.6 là: A. Polieste của axit adilic và etylen glycol B. Hexacloxyclohexan C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin D. Poliamit của axit ε aminocaproic C©u 22 : Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%: A. 9 B. Kết quả khác C. 3,24 D 5,4 C©u 23 : Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau: A. CH2=CHCl B. CH3CH2Cl C. CH3CH=CH2 D CH2=CHCH2Cl C©u 24 : Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 25 : Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là : A. 147 B. 120 C. 150 D. 97 C©u 26 Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. Phải có liên kết bội. B. Phải có từ 2 nhóm chức trở lên có thể cho phản ứng ngưng tụ. C. Phải có nhóm –NH2 và nhóm –COOH D. Phải có nhóm –OH C©u 27 Không nên giặt quần áo nilon, len, tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao, do: A. Tơ nilon, len, tơ tằm là các tơ polieste nên dễ tác dụng với kiềm. B. Tơ nilon, len, tơ tằm đều có các nhóm –CO-NH- dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm C. Lý do khác. D. Tơ nilon, len, tơ tằm tác dụng trực tiếp với kiềm. C©u 28 : Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu: A. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl B. Đơn chức, amino, cacboxyl C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, amino C©u 29 : Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau: A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CHOCOCH3 D. CH2=CHCl C©u 30 : Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là: A. Tinh bột, Xenlulozơ B. Glucozơ, Xenlulozơ C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, saccarozơ phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Kiem tra 12A6 M· ®Ò : 129 01 { ) } ~ 28 { ) } ~ 02 ) | } ~ 29 ) | } ~ 03 { | } ) 30 { ) } ~ 04 { | ) ~ 05 { | } ) 06 { | ) ~ 07 { | } ) 08 { | } ) 09 { | } ) 10 { | ) ~ 11 { | ) ~ 12 { | } ) 13 { ) } ~ 14 ) | } ~ 15 ) | } ~ 16 { | } ) 17 { | ) ~ 18 { | ) ~ 19 ) | } ~ 20 { ) } ~ 21 { | ) ~ 22 { ) } ~ 23 ) | } ~ 24 { ) } ~ 25 ) | } ~ 26 { ) } ~ 27 ) | } ~
File đính kèm:
- KIEM TRA SỐ 2 - DE 2.-129.doc