Đề kiêm tra môn Hóa học 9

PHẦN I: Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

1. Dãy nào gồm toàn những chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo ra sản phẩm có chất khí?

 A. Fe, NaOH, CuO B. Na2CO3, Zn, Fe

 C. Fe2O3, Cu, K2CO3 D. Al, Cu(OH)2, CaCO3

2. Dãy nào gồm các kim loại tác dụng với nước?

 A. Na, Ba, Ca, K B. Ag, Zn, Pb, Mg

 C. Fe, Cu, Ag, Na D. Ca, Pb, Mg, Al

3. Phản ứng nào tạo ra dung dịch có màu xanh lam?

 A. Fe + HCl B. CO2 + NaOH

 C. CuO + H2SO4 D. AgNO3 + NaCl

4. Hàm lượng C trong thép chiếm:

 A. 2 - 5% B. 3 - 8% C. Trên 5% D. Dưới 2%

5. Đơn chất phi kim nào tác dụng với nước và NaOH?

 A. Khí oxi B. Cacbon C. Khí Clo D. Phôtpho

6. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn các tạp chất Fe, Al, Cu?

 A. H2SO4 loãng B. FeCl2 C. CuSO4 D. AgNO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiêm tra môn Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI:
PHẦN I: Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Dãy nào gồm toàn những chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo ra sản phẩm có chất khí?
 A. Fe, NaOH, CuO	B. Na2CO3, Zn, Fe
 C. Fe2O3, Cu, K2CO3	D. Al, Cu(OH)2, CaCO3	 
2. Dãy nào gồm các kim loại tác dụng với nước?
 	A. Na, Ba, Ca, K B. Ag, Zn, Pb, Mg
 	C. Fe, Cu, Ag, Na 	 D. Ca, Pb, Mg, Al
3. Phản ứng nào tạo ra dung dịch có màu xanh lam? 
	A. Fe + HCl	B. CO2 + NaOH
	C. CuO + H2SO4 	D. AgNO3 + NaCl
4. Hàm lượng C trong thép chiếm:
	A. 2 - 5%	B. 3 - 8%	 C. Trên 5%	D. Dưới 2%
5. Đơn chất phi kim nào tác dụng với nước và NaOH?
	A. Khí oxi 	B. Cacbon 	 C. Khí Clo D. Phôtpho 
6. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn các tạp chất Fe, Al, Cu?
	A. H2SO4 loãng	B. FeCl2 	 C. CuSO4 D. AgNO3
PHẦN II: Tự luận : (7 điểm) 
Câu 1 (2 diểm): 
Viết các PTHH thực hiện dãy biến đổi hóa học theo sơ đồ sau:
 Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4 )3
Câu 2 (2 điểm):
Khí thải ở một nhà máy gồm các chất sau: HCl, SO2, CO2, H2S .
Hãy chọn hóa chất rẻ tiền nhất để xử lí các khí thải trên. Giải thích và viết các PTHH xảy ra.
Câu 3 ( 3 điểm):
 Trộn 200 gam dung dịch CuCl2 nồng độ 27 % với 100 gam dung dịch NaOH nồng độ 20 %. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c) Tính nồng độ của các chất tan có trong nước lọc.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Phần I. (3 điểm)
Phần II. (7 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Câu 2:
(2 điểm)
Câu 3:
(3,5điểm)
1 - B
2 - A
3 - C
4 - D
5 - C
6 - D
 t0
Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3 CO2
 t0
2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3
 FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaCl
 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O
- Dùng nước vôi trong dư để loại bỏ các chất khí trên vì Ca(OH)2 là kiềm nên tác dụng được với các axit và oxit axit tạo thành muối trung hòa và nước. Mặt khác lại rẻ tiền.
- Các PTHH:
 2 HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2 H2O
 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 
 H2S + Ca(OH)2 CaS + 2 H2O
- Khối lượng CuCl2 : (27.200) : 100 = 54 (g)
- Số mol CuCl2: 54 : 135 = 0,4 mol
- Khối lượng NaOH là: (20 . 100) : 100 = 20 (g)
- Số mol NaOH: 20 : 40 = 0,5 mol
a)
- PTHH: 
 CuCl2 + 2 NaOH 2 NaCl + Cu(OH)2
 0,25 mol 0,5 mol 0,5 mol 0,25 mol
 t0 
 Cu(OH)2 CuO + H2O
 0,25 mol 0,25 mol
b)
- Chất rắn thu được sau phản ứng là CuO:
 0,25 . 80 = 20 (g)
c)
- Chất tan có trong nước lọc là NaCl và NaOH dư. 
+ Khối lượng dung dịch thu được là: 
 (100 + 200) – mr = 300 – 0.2 . 98 = 275,5 (g)
+ Khối lượng NaCl sinh ra: 0,5 . 58,5 = 29,25 (g)
+ Khối lượng CuCl2 dư là: ( 0,4 – 0,25) . 135 = 20,25 (g)
- Nồng độ % của các chất là:
 C% NaCl = (29,25 : 275,5) . 100 = 10,62 (%)
 C% NaOH = ( 20,25 : 275,5) . 100 = 7,35 (%) 
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDe KT HKI Hoa 9.doc