Đề kiểm tra môn Hóa 9 - Trường PTCS Hướng Linh

I.TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )

 Chọn đáp án đúng

1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 ?

 A.Na2SO3, NaOH, Cu(OH)2, SO2. B. Na2SO3, NaOH, BaCl2, CuO.

 C. Na2CO3, Ba(OH)2, CuO, CO2. D.Na2CO3, BaCl2, NaOH, HCl.

2. Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ta dùng :

 A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch BaCl2

 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch HCl

3. Dãy nào sau đây thuộc loại phân bón đơn ?

 A. NH4NO3, KNO3, Ca(H2PO4)2. B. NH4NO3, CO(NH2)2, Ca(H2PO4)2.

 C. (NH4 )2 HPO4, KCl, Ca3(PO4)2. D. CO(NH2)2, KNO3, Ca(H2PO4)2.

4. Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hũy ?

 A. Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3.

 C. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 D. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Hóa 9 - Trường PTCS Hướng Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI
Thời gian 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM )
 Chọn đáp án đúng
1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 ?
	A.Na2SO3, NaOH, Cu(OH)2, SO2.	B. Na2SO3, NaOH, BaCl2, CuO.
	C. Na2CO3, Ba(OH)2, CuO, CO2.	D.Na2CO3, BaCl2, NaOH, HCl.	
2. Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ta dùng :
	A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch BaCl2
	C. Dung dịch AgNO3	D. Dung dịch HCl
3. Dãy nào sau đây thuộc loại phân bón đơn ?
	A. NH4NO3, KNO3, Ca(H2PO4)2.	B. NH4NO3, CO(NH2)2, Ca(H2PO4)2.
	C. (NH4 )2 HPO4, KCl, Ca3(PO4)2. 	D. CO(NH2)2, KNO3, Ca(H2PO4)2.
4. Dãy chất nào sau đây đều bị nhiệt phân hũy ?
	A. Cu(OH)2, KOH, Fe(OH)3.	B. Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3.
	C. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2	D. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
II.TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Thực hiện chuổi phản ứng sau : (1,5 điểm)
 Al
 (6) (5)
 AlCl3 Al(OH)3
( 1,5 điểm ) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học : NaCl, Na2SO4, Na2CO3, NaOH, NaNO3 . Viết các phương trình phản ứng. 
Bài toán hóa học (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn a gam Mg vào dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc).
Tính a.
Lấy dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được một chất kết tũa trắng. Lọc lấy lượng kết tũa trên đun nóng đến khối lượng không đổi thì thu được b gam chất rắn.
b1) Viết các phương trình phản ứng.
b2) Tính b.
 (Cho biết : Mg=24, Cl=35,5, H=1, O=16, Na=23)
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu làm đúng được 1 điểm.
CÂU
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
B
D
B
C
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
1. (1,5 điểm) Mỗi phương trình đúng được 0,25 điểm
(1) 2Al + 3O2 2Al2O3 
 (2) Al2O3 + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2O
(3) 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 
(4) AlCl3 + 3NaOH ® Al(OH)3 + 3NaCl.
(5) Al2(SO4)3 + 6NaOH ® 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 
(6) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
2. (1,5 điểm) – Cho dd phenolphtalêin nhận biết được NaOH (0,3 điểm)
 - Cho HCl nhận biết được Na2CO3 có khí CO2 bay lên : (0,3đ)
 Na2CO3 +2HCl ® 2NaCl + CO2­+ H2O
 - Cho dd BaCl2 nhận biết được Na2SO4 có kết tũa trắng xuất hiện : (0,3đ)
 BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯+2NaCl
 - Cho dd AgNO3 nhận biết được NaCl có kết tũa trắng : (0,3đ)
 AgNO3 + NaCl ® AgCl¯+NaNO3 - Còn lại là NaNO3 (0,3đ)
3. (3 điểm) Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2
 0,15mol 0,15mol 0,15mol= 
a. (1 điểm) a = mMg = 24 . 0,15 = 3,6 gam.
b. (2 điểm) 
b1(1điểm) MgCl2 + 2NaOH ® Mg(OH)2¯ + 2NaCl
 0,15 mol 0,15mol
 Mg(OH)2 MgO + H2O
	 0,15mol 0,15mol
b2(1 điểm) b = mMgO = 40 . 0,15 = 6 gam

File đính kèm:

  • docde kiem tra(4).doc