Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 9 - Chương I (Có đáp án)

Bài 1 (2điểm)

1) Nêu điều kiện để có nghĩa ?

2) Áp dụng: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: a) ; b)

Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức(D1 phương)

a) b) c)

Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức

a) b) c)

Bài 3 ( 4 điểm ) Cho biểu thức

P = (Với x > 0; x 1; x 4)

a/ Rút gọn P. b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 9 - Chương I (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ 9 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Đề 1 
Bài 1 (2điểm)
1) Nêu điều kiện để có nghĩa ?
2) Áp dụng: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: a) ; b)
Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức(D1 phương)
a) b) c) 
Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức
a) b) c) 
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho biểu thức 
P = (Với x > 0; x 1; x4)
a/ Rút gọn P. b/ Với giá trị nào của x thì P có giá trị bằng
c/ Tính giá trị của P tại d/ Tìm số nguyên x để biểu thức P có giá trị là số nguyên ?
Bài 4 : ( 1 điểm ): Cho A = d2 phương
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
ĐẠI SỐ 9 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Đề 2 
Câu 1: (2.0đ)
1/ Nêu điều kiện để có nghĩa ?
 2/ Áp dụng: Tìm x để các căn thức sau có nghĩa ? a) ; b)
Bài 2: ( 3 điểm ): Rút gọn biểu thức(dd2 phượng)
a) b) c) 
Bài 3 (4điểm) Cho biểu thức dd1 khánh
A = (Với x 0; x 2; x9)
Rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A có giá trị bằng 
c) Tính giá trị của A tại x = 19 – 8 
 d) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên? 
Bài 4(1điểm): Cho B = x + 
Tìm x để biểu thức B đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó? 
	Hướng dẫn chấm đề 1:
Bài 1: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Câu 2: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm: Mỗi ý đúng được 1 điểm	
a/ Rút gọn P
b/ Với x > 0; x 1; x4 P = = Û 4 - 8 = 3 = 8 x = 64 (TMĐK)Vậy với x = 64 thì P = 
 d/ Lập luận đưa ra kết quả : Không có giá trị thích hợp của x thỏa mãn
Bài 4: (1 điểm)
 Ta có x - 2 + 3 = (- 1)2 + 2 Mà ( - 1)2 ³ 0 với mọi x ³ 0 Þ( - 1)2 + 2 ³ 2 với mọi x³ 0Þ A = Vậy GTLN của A = Û= 1 Û x =
3. Hướng dẫn chấm đề 2:
Bài 1: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Câu 2: Mỗi ý đúng được 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm: Mỗi ý đúng được 1 điểm	
a) Rút gọn A = = 
b) Ta có A = = = 6 = 4 x = 16 (T/m đk) 
Vậy với x = 16 thì A = 
c) Thay x = 19 – 8vào biểu thức ta được 
A = = = = = 
Vậy với x = 19 – 8 thì A = 
d) Tìm được x = 1 thỏa mãn đk
Bài 4: (1điểm):
Ta có B = = – (x –) = – (x – + 4) + 4 = – (–2)2 + 4 4
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi (–2)2 = 0 hay –2 = 0 x = 4
Vậy GTLN của B = 4 khi x = 4
KIỂM TRA 1 TIẾT
1.Ma trận 
CĐ -KT
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm căn bậc hai
- Xác định điều kiện có nghĩa của căn bậc hai.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- Vận dụng hằng đẳng thức để tìm x
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
3
4
40%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- Nhân, chia căn thức bậc hai. Khai phương một tích, một thương
- Trục căn thức ở mẫu
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
Tìm GTNN
Tìm GTLN
Giải phương trình vô tỉ
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1
2
10%
1
3
30%
1
1
10%
3
6
60%
Số câu: 
TS điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
1
2
20%
2
3
30%
1
4
40%
1
1
10%
3
6
60%

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_chuong_i_co_dap_an.doc