Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)
Câu 1.Giải trình sau:
d) 3x - 2 = 0
e) ( x +1 ) ( x - 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 2 )2
f) x4 + x3 - x - 1 = 0
d)
Bài 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Bài 3:Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km / h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 50 km / h . Biết thời gian tổng cộng hết 6h30 phút . Tính quãng đường AB?
Bài 4:Giải phương trình sau:
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 . Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình có dạng: a x+b =0 Biết giải Phương trình có dạng: a x+b =0 Vận dụng các phép tính,sử dụng hằng đẳng thức để đưa pt về dạng a x+b =0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 2 2 3 3,0 điểm 30% 2. Phương trình tích Hiểu thế nào là phương trình tích và giải được phương trình tích Đưa phương trình phức tạp về dạng phương trình tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 2,0 2 3 điểm 30% 3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Biết giải pt chứa ẩn ở mẫu qua từng bước Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 1 2 2 điểm 20% 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng kiến thức toán học,cách giải pt để giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 1 2 1 2 điểm 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 2 điểm 20% 1 1 điểm 10% 5 7 điểm 70% 8 10 điểm Họ và tên ................................................. KIỂM TRA ĐẠI 8 Thời gian 45’ Lớp ..... Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1 Câu 1.Giải trình sau: 2x + 3 = 0 ( x - 3 ) ( x + 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 4 )2 x4 + x3 + x + 1 = 0 d) Bài 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bài 3:Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km / h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB? Bài 4:Giải phương trình sau: BÀI LÀM . Họ và tên ................................................. KIỂM TRA ĐẠI 8 Thời gian 45’ Lớp ..... Điểm Lời phê của cô giáo Đề 2 Câu 1.Giải trình sau: 3x - 2 = 0 ( x +1 ) ( x - 4 ) - 2(3x - 2) = ( x - 2 )2 x4 + x3 - x - 1 = 0 d) Bài 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bài 3:Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 60 km / h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 50 km / h . Biết thời gian tổng cộng hết 6h30 phút . Tính quãng đường AB? Bài 4:Giải phương trình sau: BÀI LÀM Đáp án biểu điểm: ĐỀ 1 Bài 1:4đ a) 1đ b) ó x2 + x - 12 - 6x + 4 = x2 - 8x + 16 ó 3x = 24 ó x = 8 . Vậy S = ( 1 điểm) c)ó ( x + 1)2 ( x2 - x + 1) = 0 ó x = - 1. Vậy S = ( 1 điểm) d) ( 1điểm) Bài 2: (3 điểm) ĐKXĐ : x 1 ( 0,5 điểm) Quy đồng mẫu, khử mẫu ( 1 điểm ) ó x(x+1) – 2x = 0 x2-x= 0 x(x-1)=0 x=0 hoặc x=1 ĐKXĐ . ( 1 điểm ) Vậy S = ( 0,5 điểm) Bài 3: 2 (3đ3) Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) Thời gian đi từ A đến B là h Thời gian đi từ B đến A là h . Đổi: 5h30’ = h Theo bài ra ta có PT: ó 4x + 5x +120 = 660 ó 9x = 540 ó x = 60 . Vậy quãng đường AB dài 60 km . 0,25đ O, 5đ O, 5đ O,5đ 0,25đ Bài 4:1đ ĐỀ 2 Bài 1:4đ a)1đ b) ó x2 + x - 4 - 4x -6x+ 4 = x2 - 4x + 4 ó -5x = 4 ó x = -4/5 . Vậy S = ( 1 điểm) c)ó ( x + 1)(x-1) ( x2 + x + 1) = 0 ó x = - 1. Hoặc x=1 Vậy S = ( 1 điểm) d) ( 1điểm) Bài 2: (3 điểm) ĐKXĐ : x 2 ( 0,5 điểm) Quy đồng mẫu, khử mẫu ( 1 điểm ) ó x(x+2) – 2x = 0 x2= 0 x=0 x=0 thỏa mãn ĐKXĐ . ( 1 điểm ) Vậy S = ( 0,5 điểm) Bài 3: 2 (3đ3) Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) Thời gian đi từ A đến B là h Thời gian đi từ B đến A là h . Theo bài ra ta có PT: ó 11x = 11.150 ó x = 150(tmđk) Vậy quãng đường AB dài 150 km . 0,25đ O, 5đ O, 5đ O,5đ 0,25đ Bài 4:1đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc