Đề kiểm tra học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
Câu 1 (2,5 điểm)
a. Phân tích đa thức thành nhân tử
b. Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a, b, c khác 0
Tính giá trị biểu thức
c. Xác định các số a và b sao cho
2x3 + ax + b chia cho x+1 dư -6; chia cho x-2 dư 21
Câu 2 (2 điểm) Cho biểu thức
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị nguyên của A để biểu thức A có giá trị nguyên
c. Tìm giá trị của a để biểu thức A có giá trị lớn hơn 2
Câu 3 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a.
b.
Câu 4 (3 điểm). Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và AC=2AB
a. Vẽ trung tuyến BE của tam giác ABO. Chứng minh AD= 2BE
b. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh DE= DM
c. Kẻ Bx vuông góc với BD cắt CA tại F. Chứng minh EO.FC= OC.EF
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1 (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a, b, c khác 0 Tính giá trị biểu thức Xác định các số a và b sao cho 2x3 + ax + b chia cho x+1 dư -6; chia cho x-2 dư 21 Câu 2 (2 điểm) Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A Tìm giá trị nguyên của A để biểu thức A có giá trị nguyên Tìm giá trị của a để biểu thức A có giá trị lớn hơn 2 Câu 3 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau Câu 4 (3 điểm). Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O và AC=2AB Vẽ trung tuyến BE của tam giác ABO. Chứng minh AD= 2BE Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh DE= DM Kẻ Bx vuông góc với BD cắt CA tại F. Chứng minh EO.FC= OC.EF Câu 5 (1 điểm) Cho Chứng minh rằng --------Hết-------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HSG LỚP 8 MÔN: TOÁN Câu Đáp án Điểm Câu1 (2,5 điểm) a. (0,5 điểm) 0,25 Với = 0,25 b. (1 điểm) c/m: 0,25 - Vì 0,25 - Nếu a+b+c=0 thì 0,25 - Nếu thì 0,25 c. (1 điểm) Đặt Vì chia cho dư -6 0,25 Vì chia cho -2 dư 21 0,25 Từ (1) Với Từ (2) Với 0,25 Từ (3) và (4) suy ra Vậy với thì thỏa mãn điều kiện của bài 0,25 Câu 2 (2 điểm) a. (0,75 điểm) 0,25 Điều kiện: 0,25 0,25 b. (0,75 điểm) 0,25 Để A có trị số nguyên với a nguyên Ư(8) Hay 0,25 thỏa mãn điều kiện Vậy với thì A có giá trị nguyên 0,25 c.( 0,5 điểm) Để A có giá trị lớn hơn 2 0,25 Vì -8>0 khi a+2 >0 a >-2 Đối chiếu với điều kiện suy ra với a>-2 và athì biểu thức A có giá trị lớn hơn 2. 0,25 Câu 3 (1,5 điểm) a.(0,75 điểm) Đặt Ta được hoặc 0,25 Với a=5 ta có x2+x-1=5 x1= 2; x2= -3 0,25 Với ta có ( PT vô nghiệm) Vậy phương trình có tập nghiệm S= 0,25 b.(0,75 điểm) * với phương trình có dạng Nếu phương trình (1) có dạng Nếu thì phương trình (1) có dạng (TM ĐK) 0,25 * Với phương trình * có dạng 0,25 Kết hợp điều kiện suy ra Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 Câu 4 (2 điểm) Vẽ hình đúng x y F A O D C M B E 0,25 a. (1 điểm) Ta có (ABCD là hình bình hành) (BE là trung tuyến của ) ( GT) 0,25 Xét AEB và ABC có chung; (c-g-c) 0,5 Mà (ABCD là hình bình hành) 0,25 b. 1 điểm theo tỷ số (CM trên) (vì EO=AE) 0,25 hay BE=BM B thuộc trung trực của EM 0,25 OM là đường trung bình của CAB O thuộc đường trung trực của EM 0,25 BO là đường trung trực của EM Mà B; O; D thẳng hàng D thuộc trung trực của EM DE=DM 0,25 c. (1 điểm) cân tại B (BE= BM) BD là trung trực đồng thời là phân giác của 0,25 Mà ( BD là phân giác BF là phân giác ngoài của 0,5 Từ (1) và (2) hay EO.FC= OC.FE 0,25 Câu 5 (1 điểm) Đặt Do a+ b+ c=1. Nên x+ y+z= 0 0,25 Ta có = 0,25 => = 0,25 Đẳng thức xảy ra 0,25
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_co_dap_an.doc