Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012 môn: húa học - lớp 9 thời gian: 45 phút

Câu 1: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

A. CuSO4 B. Al C. Fe D. Mg(OH)2

Câu 2: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:

A. CuO, CaCO3 B. NaOH, MgCl2 C. Fe, Cu D. CaO, NaNO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012 môn: húa học - lớp 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHßNG GD&§T hoµnh bå
Tr­êng th & thcs hßa b×nh
---------------------
®Ò kiÓm tra häc kú iI
n¨m häc 2011-2012
M«n: Hóa häc - Líp 9
Thêi gian: 45 phót( kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Câu 1: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. CuSO4	B. Al	C. Fe	D. Mg(OH)2
Câu 2: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. CuO, CaCO3	B. NaOH, MgCl2	C. Fe, Cu	D. CaO, NaNO3
Câu 3: Nhận biết các chất bột màu trắng: CaO, Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây?
A. Dùng dung dịch HCl	B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein	D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl	B. NaOH	C. Al	D. H2
Câu 5: Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là:
A. KCl, CH3COOH.	 B. Na2SO4, HCl	
C. KOH, HCl .	 D. HCl, CH3COOH
Câu 6: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M.	B. 0,5M.	C. 0,25M.	D. 1M.
Câu 7: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.	 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.	
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.	D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 8: đốt cháy axetilen thì tỉ lệ số mol giữa H2O và CO2 sinh ra là 
	 A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3
Câu 9: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4.	B. Dung dịch Ca(OH)2 và dd Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4.	D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
Câu 10: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. . Kim loại M có thể là
A. Cu.	B. Zn. C. Fe.	D. Ag.
Câu 11: Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HNO3	B. H2SO4	C. HCl	D. HF
Câu 12: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.	B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.	D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
Câu 13: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.	B. 30ml.	C. 75ml.	D. 150ml.
Câu 15: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
	 A. phân tử có vòng 6 cạnh.	
	 B. phân tử có ba liên kết đôi.
	 C. phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
	 D. phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 16: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CH4, C2H4, C2H2	 B. C2H6, C2H4, C2H2	
C. SO2, C2H4, C2H2	 D. C6H12, C2H4, C2H2
Câu 17: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?
A. C2H2	B. C2H4	C. C6H6	D. C3H6
Câu 18: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, tinh bột, protein	B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen	D. saccarozơ, protein, polietilen
Câu 19: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 2-5%	B. 8-10%	C. 10-15%	D. 15-20%
Câu 20: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:
A. 66% và 34%	B. 67% và 33%	C. 66,67% và 33,33%	D. kết quả khác
Câu 21: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K	B. Al, K, Na, Mg	C. K, Mg, Al, Na	D. K, Na, Mg, Al
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần
B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
C. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
Câu 23: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là:
 A. benzen. 	 B. axetilen. C. etilen. 	 D. metan.
Câu 24: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45 0 là:
 A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml 
Câu 25: Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
	 A. trong phân tử có nguyên tử oxi.	
	 B. trong phân tử có nhóm – OH.	
	 C. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.	
	 D. trong phân tử có nguyên tử oxi, hiđro và cacbon.
Câu 26: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ	B. tinh bột, glucozơ, etylaxetat
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ	D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ
Câu 27: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,250 mol	B. 0,1875 mol	C. 0,125 mol	D. kết quả khác
Câu 28: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối.
A. Al .	B. Fe	C. Mg	D. tất cả đều sai
Câu 29: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,10M.	B. 0,20M.	C. 0,01M.	D. 0,02M.
Câu 30: Những chất có phản ứng trùng hợp là :
	 A. CH4; CH3 – CH3.	B. CH4; CH2 = CH2.
	 C. CH2 = CH2; CH3 – CH = CH2.	D. CH3 – CH3; CH3 – CH = CH2.
Câu 31: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tao thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 0,25M	B. 0,5M	C. 0,45M	D. kết quả khác
Câu 32: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:
A. 38,1% và 61,9%	B. 39% và 61%	C. 40% và 60%	D. 35% và 65%
Câu 33: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2S và Cl2.	B. HI và O3.	C. NH3 và HCl.	D. Cl2 và O2.
Câu 34: : Đốt cháy hoàn toàn một hiđocacbon X thu được 1,8 gam hơi nước và 4,48 lít khí CO2. X có công thức phân tử là
	A. C2H2. B. C2H4.	C. CH4.	D. C2H6.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3.	 B. Na2CO3 và NaClO.	
C. NaOH và NaClO.	 D. NaClO3 và Na2CO3.
Câu 36: Để thu được khí C2H2 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H2 và CO2 ta dùng
	 A. dung dịch Ca(OH)2 dư.	 B. dung dịch Br2 dư.
	 C. dung dịch HCl dư.	 D. nước.
Câu 37: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4
6/ NaNO3 và H2SO4 7/ CaCl2 và K2SO4
Cặp chất nào tác dụng được với nhau
A. 1,3,4,6	B. 2,4,5,6	C. 2,3,5,7	D. 1,4,5,7
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và glucozơ.
C. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 39: Cho các chất sau: NaOH, K2SO4, HCl, BaCl2, CO2, Mg. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 40: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. hiện tượng vật lí	B. hiện tượng hóa học
C. cả hiện tượng vật lí và hóa học	D. không có hiện tượng gì.

File đính kèm:

  • docđề kiểm tra.doc
Giáo án liên quan