Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Đặng Huy Trứ

Câu 1: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập vào trái đất vì tầng ozon

A. rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.

B. chứa khí CFC có tác dụng với ngăn tia cực tím.

C. đã hấp thụ tia cực tím chuyển hoá ozon thành oxi.

D. có khả năng phản xạ áng sáng tím.

Câu 2: Cho một lá bạc đã được hơ nóng vào bình đựng khí ozon, sau một thời gian thấy khối lượng lá bạc tăng lên 2,4 gam. Khối lượng ozon đã phản ứng là (cho Ag=108; O=16)

A. 14,4 gam. B. 21,6 gam. C. 7,2 gam. D. 2,4 gam.

Câu 3: Hoà tan hết 6,4 gam Cu vào H2SO4 đặc, đun nóng, khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào? (Cho Cu = 64; S=32; O=16)

A. Không xác định được. B. Giảm bớt 6,4 gam.

C. Tăng thêm 6,4 gam. D. Không thay đổi.

Câu 4: Trong các tính chất sau, những tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:

A. Tạo kết tủa với dung dịch BaCl2. B. Hoà tan kim loại Al, Fe.

C. Hoá than nhiều chất hữu cơ. D. Tan trong nước, toả nhiều nhiệt.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009-2010 môn Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Đặng Huy Trứ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC
—¢–
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 
MÔN :HÓA HỌC LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
 Họ và tên: 
 Lớp:  Mã đề thi 10CB209
 Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập vào trái đất vì tầng ozon
A. rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
B. chứa khí CFC có tác dụng với ngăn tia cực tím.
C. đã hấp thụ tia cực tím chuyển hoá ozon thành oxi.
D. có khả năng phản xạ áng sáng tím.
Câu 2: Cho một lá bạc đã được hơ nóng vào bình đựng khí ozon, sau một thời gian thấy khối lượng lá bạc tăng lên 2,4 gam. Khối lượng ozon đã phản ứng là (cho Ag=108; O=16)
A. 14,4 gam.	B. 21,6 gam.	C. 7,2 gam.	D. 2,4 gam.
Câu 3: Hoà tan hết 6,4 gam Cu vào H2SO4 đặc, đun nóng, khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào? (Cho Cu = 64; S=32; O=16)
A. Không xác định được.	B. Giảm bớt 6,4 gam.
C. Tăng thêm 6,4 gam.	D. Không thay đổi.
Câu 4: Trong các tính chất sau, những tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:
A. Tạo kết tủa với dung dịch BaCl2.	B. Hoà tan kim loại Al, Fe.
C. Hoá than nhiều chất hữu cơ.	D. Tan trong nước, toả nhiều nhiệt.
Câu 5: Khi cho 20(g) Y là muối Canxi Halogenua tác dụng với lượng dư Bạc Nitrat thì thu được 37,6(g) kết tủa Bạc Halogenua. Y có công thức là:	(Cho Ca=40 Br=80 I=127 Cl=35,5 F=19)
A. CaI2	B. CaCl2	C. CaF2	D. CaBr2
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng:(Cho Al=27; Mg=24; Zn=65; Cl=35,5)
A. 2,95 gam .	B. 2,14 gam.	C. 1,85 gam.	D. 3,9 gam.
Câu 7: Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua :
A. dd Br2 dư	B. dd NaOH dư
C. dd nước vôi trong dư	D. dd Ba(OH)2 dư.
Câu 8: Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vãi?
A. Khí ozon.	B. Khí oxi.	C. Bột sắt.	D. Bột lưu huỳnh.
Câu 9: Trong các hợp chất flo luôn có số oxi hoá âm vì flo là phi kim:
A. thuộc nhóm halogen	B. có độ âm điện lớn nhất
C. có bán kính nguyên tử lớn nhất	D. có 7 electron ngoài cùng
Câu 10: Đốt Al trong bình chứa khí Cl2 thu được 33,375g muối .Thể tích Cl2 (đktc) đã phản ứng là (Cho Al=27; Cl=35,5)
A. 10,08 lít.	B. 8,4 lít.	C. 5,6 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 11: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch chuyển thành màu xanh.	B. Dung dịch chuyển đục dần.
C. Dung dịch không có gì thay đổi.	D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 12: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HCl ; Ba(NO)3	B. HCl ; KI	C. MgCl2 ; AgNO3	D. KCl ; MgCl2
Câu 13: Trong phương trình phản ứng : Cl2 + H2O ® HCl + HClO, Cl2 đóng vai trò là
A. không thể hiện vai trò oxi hóa khử	B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất khử.	D. chất oxi hóa.
Câu 14: Cho 300 ml dung dịch KCl 1M tác dụng với một dung dịch có hòa tan 42,5 g AgNO3. khối lượng kết tủa thu được là (Cho Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5)
A. 43,050 gam	B. 35,875 gam.	C. 57,400 gam.	D. 71,750 gam.
Câu 15: Các số oxi hoá có thể có của Clo, Brôm, Iot trong các hợp chất là:
A. 0,+1,+3,+5,+7	B. -1,+1,+3,+5,+7	C. -1,0,+1,+3,+5,+7	D. +1,+3,+5,+7
Câu 16: Khí Cl2 tác dụng với dung dịch kiềm đặc nóng tạo muối clorat . Có một phần Clo bị khử và một phần bị oxi hóa .Tỉ lệ số nguyên tử Clo bị khử và số nguyên tử Cl bị oxi hóa là:
A. 3 : 1	B. 5 : 1	C. 1 : 1	D. 1 : 5
Câu 17: Dùng các thuốc thử nào để nhận biết các lọ bị mất nhãn chứa dung dịch K2SO4, NaBr, HCl, H2SO4, KOH.
A. Quỳ tím, dd Ba(OH)2	B. DD AgNO3, DD BaCl2
C. DD BaCl2	D. DD AgNO3
Câu 18: Khi phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,5 mol NH3, 2 mol N2 và 3 mol H2. Vậy số mol ban đầu của N2 là:
A. 5,25 mol	B. 2,75 mol	C. 4,5 mol	D. 3 mol
Câu 19: Đun nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S (không có không khí) thu được hỗn hợp X. Ngâm X trong dung dịch HCl dư thu được V (lít) hỗn hợp khí Y. Giá trị V (ở đktc) bằng: (Cho: Al=27; S=32)
A. 8,96.	B. 6,72.	C. 10,08.	D. 5,60.
Câu 20: Tính oxi hoá của các halogen được sắp xếp như sau:
A. Cl>F>Br>I	B. Br>F>I>Cl	C. I>Br>Cl>F	D. F>Cl>Br>I
Câu 21: Dùng H2SO4 đặc có thể làm khan khí nào dưới đây?
A. H2S.	B. HI.	C. NH3.	D. CO2.
Câu 22: Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau : 
 (1) Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O ; (2) S + O2 SO2 ; 
 (3) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ; (4) Na2SO3 + H2SO4 Ò Na2SO4 + H2O + SO2 .
 Những phản ứng dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là :
A. (1) và (4).	B. (3) và (4).	C. (2) và (3).	D. (1) và (2).
Câu 23: Nước Javen điều chế bằng cách:
A. Cho Cl2 tác dụng với dd NaOH	B. Cho Cl2 tác dụng với Ca(OH)2,
C. Cho Cl2 tác dụng với KOH, t0	D. Điện phân dd NaCl có màng ngăn
Câu 24: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3 ; MgCO3 ; BaSO4	B. Al2O3 ; KMnO4 ; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2	D. CaCO3 ; H2SO4 ; Mg(OH)2
Câu 25: Khí hidro có lẫn tạp chất là hidrosunfua. Để loại bỏ tạp chất ta cần dùng
A. dung dịch NaCl.	B. dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch BaCl2.	D. dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 26: Trong phản ứng nào dưới đây, hidropeoxit chỉ đóng vai trò chất khử?
A. 2KI +H2O2 ¦ I2 + 2KOH.
B. 2H2O2 ¦ 2H2O + O2.
C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 ¦ 5O2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.
D. KNO2 + H2O2 ¦ KNO3 + H2O.
Câu 27: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là :
A. Na2SO3 ,NaOH, H2O	B. NaHSO3 , H2O
C. Na2SO3 , H2O	D. Na2SO3 ,NaHSO3,H2O
Câu 28: Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO3. Vai trò của KClO3 là:
A. chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P
B. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm
C. làm chất kết dính
D. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
Câu 29: Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì tạo ra cùng một hợp chất ?
A. Fe.	B. Cu.	C. Ag.	D. Zn.
Câu 30: Cho cân bằng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) rH = -192,5 kJ.
Để tăng hiệu suất của quá trình sản xuất SO3, người ta cần
A. giảm nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác.
B. giữ phản ứng ở nhiệt độ thường, giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác.
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất của hệ phản ứng.
 SỐ CÂU ĐÚNG
 ĐIỂM
- Họ, tên học sinh:................................................................
 Lớp:.10/...............................................Mã đề................
 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
MD
STT
DA
209
1
C
209
2
C
209
3
D
209
4
B
209
5
D
209
6
A
209
7
A
209
8
D
209
9
B
209
10
B
209
11
B
209
12
C
209
13
B
209
14
B
209
15
B
209
16
B
209
17
A
209
18
B
209
19
C
209
20
D
209
21
D
209
22
C
209
23
A
209
24
C
209
25
D
209
26
C
209
27
A
209
28
A
209
29
D
209
30
A

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa_10 HK II so 8.doc
Giáo án liên quan