Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Phượng Vĩ

Phần I: Phần trắc nghiệm

Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:

 1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau.

 2. Trội không hoàn toàn là F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội: 1 lặn: 2 trung gian.

3. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi.

4. NST tự nhân đôi ở kì trung gian của chu kì phân bào.

5. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái.

6. Tính đặc thù của ADN là do hàm lợng ADN trong nhân tế bào.

7. Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ARN prôtêin là: A – U; G – X; T – A; X – G.

8. Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.

Câu 2: Hãy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự khối lượng tăng dần:

 ADN; mARN; gen; NST.

Câu 3: Chọn từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

 “ Trình tự các . trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong . , thông tin qua ARN quy định trình tự các . trong chuỗi axit amin cấu thành . và biểu hiện thành tính trạng.

Phần II: Phần tự luận

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Phượng Vĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
Trường THCS Phượng Vĩ
Họ tên:..................................Lớp: 9...
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống ở các câu sau:
	1. Thể đồng hợp là các gen trong tế bào đều giống nhau.
	2. Trội không hoàn toàn là F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 trội: 1 lặn: 2 trung gian.
3. Cặp NST tương đồng là cặp NST được hình thành sau khi NST tự nhân đôi.
4. NST tự nhân đôi ở kì trung gian của chu kì phân bào.
5. Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái.
6. Tính đặc thù của ADN là do hàm lợng ADN trong nhân tế bào.
7. Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ARN " prôtêin là: A – U; G – X; T – A; X – G.
8. Người mắc bệnh Đao có 3 NST ở cặp NST giới tính.
Câu 2: Hãy sắp xếp các thành phần sau theo thứ tự khối lượng tăng dần:
	ADN; mARN; gen; NST.
Câu 3: Chọn từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
	“ Trình tự các ............... trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong .............. , thông tin qua ARN quy định trình tự các .............. trong chuỗi axit amin cấu thành .............. và biểu hiện thành tính trạng.
Phần II: Phần tự luận
Cõu 4: Tại sao luật Hụn nhõn gia đỡnh quy định chỉ cho phộp kết hụn sau 4 đời quan hệ huyết thống?
Câu 5: Nêu ưu nhược điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Câu 6: ở người, bệnh mù màu (không phân biệt đợc màu đỏ với màu lục) do 1 gen kiểm soát. Một cặp vợ chồng không biểu hiện bệnh sinh được 3 ngời con: 2 con gái bình thường và một con trai mắc bệnh. Người con trai lấy vợ bình thường sinh được một cháu gái bình thường và một cháu trai mắc bệnh. Người con gái thứ 1 lấy chồng mù màu sinh được 4 người con: 2 trai, 2 gái đều không biểu hiện bệnh. Người con gái thứ 2 lấy chồng bình thường sinh được 2 con gái bình thường và một con trai mắc bệnh.
a. Lập sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh này trong dòng họ.
b. Bệnh mù màu do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?
c. Bệnh có di truyền liên kết với giới tính không ? Tại sao? 
III. Đáp án – biểu điểm
Phần I: Phần trắc nghiệm: ( 3,5đ)
Câu 1: 	1 – S	2- Đ	3- S	4- Đ
	5- Đ	6- S	7- S	8- S 	(1.5 điểm).
Câu 2: 	1. mARN	3. ADN
	2. gen	4. NST	(1 điểm)
Câu 3: 	(1.0 điểm)
 1- Nucêlôtit	2- ARN 	3- Axit amin 	4- Prôtêin 
Phần II: Phần tự luận: ( 6,5 đ)
Cõu 4 (2 đ). 
-Đa số cỏc gen ở trạng thỏi dị hợp tử (0,5 đ)
-Những người cú quan hệ huyết thống trước 4 đời cú nhiều kiểu gen giống nhau (0,5)
-Nếu kết hụn trước 4 đời (giao phối cận huyết) thỡ tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử sẽ giảm cũn kiểu gen đồng hợp tử tăng, trong đú cú cả kiểu gen đồng hợp tử lặn thường quy định tớnh trạng xấu (xuất hiện thoỏi hoỏ) (1đ).
Câu 5:
* Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm:
- Tăng nhanh số lượng cá thể.
- Bảo tồn 1 số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
- Rút ngắn thời gian tạo các cây con.	(0,5 điểm)
* Triển vọng (nêu một số thành tựu ở nước ta).	 (0,5 điểm)
Câu 6: ( 3,5đ)
 Sơ đồ phả hệ của dòng họ trên.	(2 điểm)
	Không mắc bệnh
	Mắc bệnh
- P bình thường mà F1 biểu hiện bệnh chứng tỏ bệnh do gen lặn quy định. 
(0,5 điểm)
- Bệnh chỉ xuất hiện ở nam chứng tỏ bệnh có liên quan đến giới tính. Gen gây bệnh nằm trên NST X, không có trên Y. 
	(1 điểm)

File đính kèm:

  • docde sinh HKII.doc