Đề kiểm tra học kỳ II môn : hoá khối 8 time : 45 phút
1/ Hoá chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
A/ Không khí B/ Nước C/ Kalipemangnat D/ Caxicacbonat
2/ Điphotpho pentaoxit là tên của oxit nào dưới đây?
A/P2O3 B/ SO3 C/ NO2 D/ P2O5
Trường THCS TAÂN PHUÙ ÑOÃ THÒ THU THUÛY. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : HOÁ KHỐI 8 TIME : 45' I/ TRẮC NGHIỆM : ( Mỗi câu 0,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng. 1/ Hoá chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? A/ Không khí B/ Nước C/ Kalipemangnat D/ Caxicacbonat 2/ Điphotpho pentaoxit là tên của oxit nào dưới đây? A/P2O3 B/ SO3 C/ NO2 D/ P2O5 3/ Chất nào dược sinh ra khi cho khí oxi tác dụng với khí metan ( CH4 ) A/ Cacbonđioxit B/ Cacbonđioxit và hiđro C/ Lưu huỳnh đioxit D/ Cacbonđioxit và nước 4/ Sự tác dụng của oxi với một chất là: A/ Sự cháy B/ Sự oxi hoá chậm C/ Sự oxi hoá D/ Sự đốt nhiên liệu 5/ Càng lên cao thì tỉ lệ khí oxi trong không khí càng: A/ Tăng B/ Bình thường C/ Tăng nhanh D/ Giảm 6/ Dãy chất nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A/ CO2 , SO2 , CaO B/ CaO , Na2O , CuO C/ Fe2O3 , CuO , CO2 D/CaO , Fe2O3 , SO2 7/ SO3 tương ứng với axit nào sau đây? A/ H2CO3 B/ H2SO3 C/ H2SO4 D/ HNO3 8/ Đốt quặng piric (FeS2) trong không khí thì tạo ra sắt(III) oxit và khí sunfurơ. Hệ số cân bằng của phản ứng là : A/ 4 , 11 , 2 và 8 B/ 2 , 6 , 2 và 4 C/ 4 , 22 , 2 và 8 D/Tất cả đều sai 9/ Không khí nặng hơn khí hiđro bằng bao nhiêu lần? A/ 2 B/ 2,5 C/ 14,5 D/ 14 10/ Chất chiếm oxi của chất khác là: A/ Sự khử B/ chất oxi hoá C/ chất khử D/ Sự oxi hoá 11/ Nước hoá hợp với điphotphopentaoxit tạo ra axit nào dưới đây? A/ H2SO4 B/ H2CO3 C/ H3PO4 D/ HNO3 12/ Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành: A/ Xanh B/ Vàng C/ Đỏ D/ Trắng II/ TỰ LUẬN: (4 điểm ) 1/ Nêu tính chất hoá học của oxi . Viết các phương trình phản ứng minh hoạ (1,5) 2/ Cho 6,5 gam kẽm vào bình đựng dung dịch chứa 19,6 gam axit sunfuric loãng ( H2SO4) a/ Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? b/ Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu ? ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: 1/ C 2/ D 3/D 4/C 5/ D 6/ B 7/ C 8/ A 9/ C 10/ C 11/ C 12/C II/ TỰ LUẬN: 1/ Viết đúng mỗi phương trình (0,25 ) Nêu kết luận (0,5 ) 2/ a/ Tính thể tích khí hiđro (1,5) b/ Tìm được chất dư (0,5 ) Tìm được khối lượng chất dư ( 0,5 )
File đính kèm:
- HO-8-LQD.doc