Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa 11 cơ bản

1. Dãy các chất nào có tác dụng với C2H5OH

a. K, Cu, NaBr b. CuO, HBr, KOH c. NaOH, Na, HBr d. Na, HBr, CuO

2. Số đồng phân của ancol C4H9OH là :

a. 3 b. 2 c. 5 d. 4

3. Chất Y có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Z (C4H7O2Na). Vậy Y thuộc loại chất nào?

 a. Ancol b. Axit c. Xeton d. Andehit

4. Một đồng đẳng của Bezen có CTPT C8H10O số đồng phân của chất này là:

 a. 4 b.2 c. 5 d. 3

5. Cho 1,97 g dd fomol vào dd AgNO3/NH3, cho 5,4 g Bạc. Nồng độ % của dd ban đầu là:

 a. 38% b. 20% c. 29% d. 19%

6.Đốt cháy hoàn toàn 2 Hidro cacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 6,75g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng sau đây:

 a. Aren b. Ankan c. Anken d. Ankin

7. Câu nào sai trong các câu sau:

 a. Ancol Etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử chứa các nguyên tố C,H,O

 b. Vì ancol Etylic chứa C,H,O nên khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O

 c. Chất có CTPT C2H6O không chỉ là dimetyl ete

 d. Chất có CTPT C2H6O là ancol etylic

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Hóa 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp.. Môn: Hóa 11 cơ bản
1. Dãy các chất nào có tác dụng với C2H5OH
a. K, Cu, NaBr	 b. CuO, HBr, KOH 	c. NaOH, Na, HBr	 d. Na, HBr, CuO
2. Số đồng phân của ancol C4H9OH là :
a. 3 	b. 2 	c. 5	 d. 4 
3. Chất Y có CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Z (C4H7O2Na). Vậy Y thuộc loại chất nào?
	a. Ancol 	b. Axit	 c. Xeton	 d. Andehit
4. Một đồng đẳng của Bezen có CTPT C8H10O số đồng phân của chất này là:
	a. 4	 b.2 	c. 5	 d. 3
5. Cho 1,97 g dd fomol vào dd AgNO3/NH3, cho 5,4 g Bạc. Nồng độ % của dd ban đầu là:
	a. 38%	 b. 20%	 c. 29%	 d. 19%
6.Đốt cháy hoàn toàn 2 Hidro cacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 6,75g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng sau đây:
	a. Aren	 b. Ankan	 c. Anken	 d. Ankin
7. Câu nào sai trong các câu sau:
	a. Ancol Etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử chứa các nguyên tố C,H,O
	b. Vì ancol Etylic chứa C,H,O nên khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O
	c. Chất có CTPT C2H6O không chỉ là dimetyl ete
	d. Chất có CTPT C2H6O là ancol etylic
8. Một hỗn hợp gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 g, thể tích tương ứng là 11,2l (đktc). CTPT của 2 Hidro cacbon là:
	a. C4H10, C5H12	 b.C3H8, C4H10	 c. C2H6, C3H8	 d. C5H12, C6H14
9. Andehit có tính Oxy hóa khi tác dụng với chất nào?
	a. H2 (xt, t0)	 b. AgNO3/NH3	 c. Cu(OH)2, t0	 d. dd Brom
10. Khi đốt cháy hoàn toàn Hidro cacbon X (chất lỏng ở đk thường) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 2 :1. CTPT X có thể có là công thức nào sau đây ?
	a. C2H4	 b. C5H12	 c. C4H4 	d. C6H6
11. Biết rằng 4,48 lít etylen làm mất màu 50ml dd Brom. Nếu cho 4,48l C2H2 thì có thể làm mất màu bao nhiêu lít dd Brom trên (Khí đo ở đktc).
	a. 0,2 lít 	b. 0,1 lít	c. 0,15 lít d. 0,12 lít	 
12. Cho PƯ
	C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Hệ số cân bằng của chất PƯ và sản phẩm lần lượt là:
	a. 3, 2, 4, 3, 2, 2 	b. 3, 2, 2, 4, 2, 2	 c, 1, 2, 4, 1, 2, 2	 d. 3, 2, 4, 2, 3, 2
13. Đốt cháy 7,75 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Axetilen cần dùng hết 18,6 lít khí Oxi (Các khí đo ở đktc). Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là:
	a. 60% và 40%	 b. 20% và 80% 	c. 50% và 50%	 d. 25% và 75%.
14. Hãy chọn câu đúng trong những câu sau:
	a. Những chất có CTCT giống metan dễ làm mất màu dd Brom
	b. Hidrocacbon có liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử làm mất màu dd Brom
	c. Chất làm mất màu dd Brom, chất đó là C2H4
	d. Hidro cac bon có liên kết đôi trong phân tử làm mất màu dd Brom
15. Đun nóng hỗn hợp gồm 6 g ancol etylic và 6 g axit axetic với H2SO4 đặc, xúc tác. Nếu hiệu suất PƯ đạt 75% thì khối lượng este tạo thành là:
a. 8,8 g	 b . 6,6g	 c. 7,2g	 d. 8,6g
16. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở, cần 4 mol Oxi. X có CTPT là:
a.C2H4(OH)2 	b. C3H6(OH)2 	c. C3H5(OH)3 	d.C2H5(OH)
17. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
	a. Benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng
	b. Benzen tác dụng dd KMnO4 ở nhiệt độ thường
	c. Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường
	d. Các ankyl benzen tác dụng với dd KMnO4 khi đun nóng
18. Muốn đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen cần dùng thể tích không khí bao nhiêu ở đktc.
	a. 81 lít 	b. 82 lít	 c. 83 lít	 d. 84 lít
19. Số đồng phân của chất có CTPT C7H8O chứa vòng benzen là:
	a. 5	 b, 6	 c. 7 	d. 4
20. Công thức tổng quát nào dưới đây là của ancol no, mạch hở:
a. CnH2n+2-x (OH)x	 b. CnH2n+2-2k(OH)x 	c. CnH2n+2O	 d.R(OH)x 
21. Ở đktc 2 lít hidro cacbon X có khối lượng bằng 1 lít O2. X có CTPT nào sau đây:
	a. CH4	 b. C2H6	 c. H2H4	 d. C3H8
22. Vitamin C có CTPT là C6H8O6. CT đơn giản nhất của vitamin C là:
	a. C2H4O2	 b. C3H4O3	 c. C6H8O6	 d. C3H4O2
23.Axit -2-clo-3-metyl butanoic là CTCT nào dưới đây
a. CH3CHCH3 CHCl COOH b. CH3CHCH3C(CH3)2ClCOOH
c. CH3CH2CHCH3 Cl COOH d. CH3(CH2)2CHCHCH3CHOOH 
24. Chất có CTCT CH3CH(OH) CH2CH(CH3)2 có tên là
a. 3-metyl butan -2-ol b. 4-metyl pentan -2-ol c.1,2-dimetyl butan-2-ol	 d. 2,3 dimetyl pentan-1-ol
25. Hidro cacbon X có 25% H về khối lượng, X có CTPT nào sau đây
a. CH4 b.C2H6 c.C2H4 d.C3H8
26. Khi cho metyl xiclopentan tác dụng với Clo trong điều kiện chiếu sáng. Số dẫn xuất monoclo thu được là:
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
27. Cho anken sau CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào dưới đây
a. 2-metyl butan-1-ol b. 2,2 –dimetyl propan -1-ol c. 2-metyl butan-2-ol d. 3-metyl butan-1-ol
28. Để phân biệt các chất fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây:
a. dùng nước Brom, dùng dd thuốc tím b. dùng AgNO3/NH3, nước Brom
29. Phản ứng của CO2 tác dụng với dd C6H5ONa cho C6H5OH xảy ra được là do
a. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic b. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic
c.Phenol có tính Oxi hóamạnh hơn axit cacbonic d. Phenol có tính Oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
30. Các ancol no đơn chức tác dụng với CuO nóng tạo thành xeton là
a. ancol bậc 1 b. ancol bậc 2 c. ancol bậc 3 d. ancol bậc 1 và bậc 2
c. Dùng dd thuốc tím, dùng AgNO3/NH3 d. Dùng dd thuốc tím , nước Brom
Bài làm
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
11
21
2
12
22
3
13
23
4
14
24
5
15
25
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docDe KT Hoa11 HK II4.doc
Giáo án liên quan