Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ lớp 7 - Trường THCS Mỹ Hiệp
Câu 1: trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học chúng
a/ Rơm lúa b/ Rau muống
c/ Bột cá d/ Khoai lang củ
Câu 2: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu?
a/ Nước, protein b/ Vitamin, gluxit
c/ Nước, vitamin d/ Glixerin và axit béo
Câu 3: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí?
a/ Cắt ngắn, ủ men b/ Ủ men, hỗn hợp
c/ Xử lí nhiệt, cắt ngắn d/ Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
Câu 4: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học?
a/ Ủ men, đường hoá tinh bột b/ Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
c/ Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ d/ Cắt ngắn, nghiền nhỏ
Câu 5: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
a/ Từ thực vật, chất khoáng b/ Từ cám, lúa, rơm
c/ Từ thực vật, cám d/ Từ thực vật, động vật, chất khoáng
Câu 6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn nào?
a/ Cám gạo, vitamin b/ Bột cá, ngô vàng
c/ Thức ăn hỗn hợp d/ Bột sắn, chất khoáng
Câu 7: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
a/ Nước, chất khô b/ Nước, protein
c/ Nước, lipit d/ Nước, gluxit
Trường THCS Mỹ hiệp ĐỀ THI HKII Lớp: 7A.. Môn: Công nghệ 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phut Điểm Chữ ky GT Chữ ky GK A/ Trắc nghiệm: I/ Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1: trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học chúng a/ Rơm lúa b/ Rau muống c/ Bột cá d/ Khoai lang củ Câu 2: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu? a/ Nước, protein b/ Vitamin, gluxit c/ Nước, vitamin d/ Glixerin và axit béo Câu 3: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí? a/ Cắt ngắn, ủ men b/ Ủ men, hỗn hợp c/ Xử lí nhiệt, cắt ngắn d/ Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt Câu 4: Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học? a/ Ủ men, đường hoá tinh bột b/ Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt c/ Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ d/ Cắt ngắn, nghiền nhỏ Câu 5: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? a/ Từ thực vật, chất khoáng b/ Từ cám, lúa, rơm c/ Từ thực vật, cám d/ Từ thực vật, động vật, chất khoáng Câu 6: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn nào? a/ Cám gạo, vitamin b/ Bột cá, ngô vàng c/ Thức ăn hỗn hợp d/ Bột sắn, chất khoáng Câu 7: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? a/ Nước, chất khô b/ Nước, protein c/ Nước, lipit d/ Nước, gluxit Câu 8: Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein? a/ Nuôi giun đất b/ Nhập khẩu ngô, bột c/ Chế biến sản phẩm nghề cá d/ Trồng xen canh cây họ Đậu II/Em hãy đánh dấu (X) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu sau cho phù hợp với chọn phối Chọn phôí Phương pháp nhân giống Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà Lơgo Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái Lợn Lanđơrat Lợn Lanđơrat Gà Lơgo Lợn Móng Cái Lợn Ba xuyên Lợn lanđơrat Lợn Móng Cái - - - - - - - - - - III/ Em hãy điền các từ sau vào chỗ trống: Năng lượng, gia cầm, các chất dinh dưỡng Thức ăn cung cấp . Cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho . Đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. B/ Tự luận: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7 A/ Trắc nghiệm: I/ 0.5 * 8 = 4đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b c c a d c a b II/ 0.5 * 5 = 2.5 đ Chọn phôí Phương pháp nhân giống Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà Lơgo Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái Lợn Lanđơrat Lợn Lanđơrat Gà Lơgo Lợn Móng Cái Lợn Ba xuyên Lợn lanđơrat Lợn Móng Cái - X - X - - X - - - - X - - X III/ 0.5 * 3 = 1.5 đ Thứ tự là các từ: Năng lượng , các chất dinh dưỡng , gia cầm. B/ Tự luận: 2.0 đ Cung cấp thực ăn. Xuất khẩu. Nghiên cứu, làm đồ mĩ nghệ,.
File đính kèm:
- bai kiem tra cn ki II hay[1].doc