Đề kiểm tra học kỳ I- Số 02

Câu1: Khi dẫn 1,12 ml khí HCl vào 250 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì dung dịch thu được có pH là

 4 2,5

 5 3

Câu 2: Dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với những nhóm chất nào đưới đây

 FeO , Fe(OH)2 Cu, C

 CuO, Fe2O3 Cu2S, CaCO3

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I- Số 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I- Số 02
A. Trắc nghiệm (Hướng dẫn: mỗi câu chỉ được chọn một đáp án đúng, điền kết quả ra bài kiểm tra.)
a
b
c
d
Câu1: Khi dẫn 1,12 ml khí HCl vào 250 ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì dung dịch thu được có pH là
 4 	 2,5
 5	 3
a
b
c
d
Câu 2: Dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với những nhóm chất nào đưới đây
 FeO	, Fe(OH)2	 Cu, C	 
 CuO, Fe2O3	 	 Cu2S, CaCO3
a
b
c
d
Câu 3: Amoniac có khả năng hoà tan kết tủa Zn(OH)2 vì
 Amoniac là bazo và Zn(OH)2 lưỡng tính	 Amoniac có tính khử mạnh	 
 ý a bà b	 	 Amoniac có khả năng tạo phức 
a
b
c
d
Câu 4: Những nhóm ion nào dưới đây chỉ thể hiện tính axit
 HCO3-, NH4+, Na+.	 	 HSO4-, NH4+, Ag+.
 CH3COO-, Cl-, Al3+	 CH3COO-, SO42-, Al3+
a
b
c
d
Câu 5: Khí N2 không hoạt động ở nhiệt độ thường là do 
 Nó là một khí trong thành phần không khí	 Có nhiệt độ sôi rất thấp
 Có chứa nguyên tử N ở mức oxi hoá bằng 0	 Có chứa liên kết ba 
a
b
c
d
Câu 6: Để pha loãng 1 lit dung dịch có pH = 3 thành dung dịch mới có pH = 4 ta phải thêm bao nhiêu lit nước
 1 lit	 	 	 10 lit	
 9 lit	 	 	 Cả 3 ý trên.
a
b
c
d
Câu 7: Khi hoà tan 33,6 ml khí HCl vào 150 ml nước ta thu được dung dịch có pH là
 2	 	 3 
 1,5	 	 2,5
a
b
c
d
Câu 8: Để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : NH4Cl, (NH4)2SO4, Zn(NO3)2, MgCl2 bằng 1 thuốc thử , thuốc thử đó là 
 NaOH 	 AgNO3
 Ba(OH)2	 KOH
a
b
c
d
 Câu 9: Muối NH4Cl được dùng trong việc hàn kim loại vì
 Muối NH4Cl dễ bị phân huỷ	 HCl và NH3 có tác dụng làm sạch gỉ
 Muối NH4Cl có thể thăng hoa	 ý a và b
a
b
c
d
Câu 10: Đơn chất nitơ hoạt động kém hơn so với photpho vì
 Nitơ là chất khí còn photpho là chất rắn	 Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
 Nitơ có 1 liên kết ba còn photpho có 3 liênkết đơn	 Nitơ có nhiều trong không khí
B. Bài tập
Câu 11 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
	N2 đ NH3 đ NO đ NO2 đ HNO3 đ Cu(NO3)2 đ NO2
Câu 12 : Khi hoà tan hết 30,4 gam hỗn hợp Fe, Cu trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thì hết 2lit, thu được dung dịch A và 8,96 lit khí NO duy nhất ở đktc. Khi cô cạn A thu được m gam chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi được m’ gam hỗn hợp 2 oxit.
Tính % về khối lượng của Fe, Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3
Tính m, m’
Biết Fe 56; Cu 64; N 14; O 16; H 1.
Giám thị không phải giải thích gì thêm
Đề kiểm tra học kỳ I- Số 01
A. Trắc nghiệm (Hướng dẫn: mỗi câu chỉ được chọn một đáp án đúng, điền kết quả ra bài kiểm tra.)
a
b
c
d
Câu1: Amoniac có tính chất nào trong các tính chất dưới đây
 Tính bazo	 Tính oxi hoá
 Tính bazo và tính khử	 Tính axit và khử.
a
b
c
d
Câu 2: Dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với những nhóm chất nào đưới đây
 FeO	, Fe(OH)3	 Cu, C	 
 CuO, Fe2O3	 	 Cu2S, CaCO3
a
b
c
d
Câu 3: Khi hoà tan 0,4 gam NaOH vào 10 lit nước thì dung dịch thu được có pH là
 4	 10	 
 12	 	 14
a
b
c
d
Câu 4: Những nhóm ion nào dưới đây chỉ thể hiện tính bazo
 HCO3-, NH4+, Na+.	 	 HSO4-, NH4+, Ag+.
 CH3COO-, S2-, CO32-	 CH3COO-, SO42-, Al3+
a
b
c
d
Câu 5: Khí N2 không hoạt động ở nhiệt độ thường là do 
 Nó là một khí trong thành phần không khí	 Có nhiệt độ sôi rất thấp
 Có chứa nguyên tử N ở mức oxi hoá bằng 0	 Có chứa liên kết ba 
a
b
c
d
Câu 6: Để pha loãng 0,1 lit dung dịch có pH = 2 thành dung dịch mới có pH = 4 ta phải thêm bao nhiêu lit nước
 2 lit	 	 	 10 lit	
 9,9 lit	 	 	 Cả 3 ý trên.
a
b
c
d
Câu 7: Dung dịch H2SO4 có pH = 3 thì nồng độ mol của H2SO4 trong dung dịch là
 10-3 M	 	 2.10-4M
 2.10-3M	 	 5.10-4M
a
b
c
d
Câu 8: Để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : (NH4)2SO4, Zn(NO3)2, MgCl2, Fe(NO3)2 bằng 1 thuốc thử , thuốc thử đó là 
 NaOH 	 quỳ tím
 BaCl2	 HCl
a
b
c
d
 Câu 9: Những nhóm dung dịch muối nào dưới đây đều làm cho quỳ tím hoá đỏ
 NH4Cl, NaCl, K2S 	 	 NH4NO3, AlCl3, NaHSO4
 Ba(NO3)2, Na2CO3	 ý a và b
a
b
c
d
Câu 10: Đơn chất photpho hoạt động hơn so với nitơ vì
 Nitơ là chất khí còn photpho là chất rắn	 Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
 Nitơ có nhiều trong không khí	 Nitơ có 1 liên kết ba còn photpho có 3 liênkết đơn
B. Bài tập
Câu 11 : Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử ứng với các phương trình ion thu gọn sau
a. H3O+ + OH- đ 2 H2O	b. CO32- + 2H+ đ CO2 ư+ H2O
c. NH4+ + OH- đ NH3ư+ H2O	d. SO42- + Ba2+ đ BaSO4 ¯	
Câu 12 : Khi hoà tan hết 20,8 gam hỗn hợp Fe, Cu trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thì hết 1 lit thu được dung dịch A và 6,72 lit khi NO duy nhất ở đktc. Khi cô cạn A thu được m gam chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi được m’ gam hỗn hợp 2 oxit.
Tính % về khối lượng của Fe, Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3
Tính m, m’
Biết Fe 56; Cu 64; N 14; O 16; H 1.
Đề kiểm tra học kỳ I - Số 03
A. Trắc nghiệm (Hướng dẫn: mỗi câu chỉ được chọn một đáp án đúng, điền kết quả ra bài kiểm tra.)
a
b
c
d
Câu1: Dung dịch HNO3 có tính chất nào trong các tính chất dưới đây
 Tính axit	 Tính oxi hoá
 Tính axit và tính oxi hoá	 Tính axit và khử.
a
b
c
d
Câu 2: Dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với những nhóm chất nào đưới đây
 FeO	, FeCO3	 Cu(OH)2, C	 
 CuO, Fe2O3	 	 Cu2S, CaCO3
a
b
c
d
Câu 3: Khi hoà tan 0,4 gam NaOH vào 1 lit nước thì dung dịch thu được có pH là
 4	 13	 
 12	 	 14
a
b
c
d
Câu 4: Những nhóm ion nào dưới đây chỉ thể hiện tính lưỡng tính
 HCO3-, NH4+, Na+.	 	 HCO3-, HS-, 
 CH3COO-, S2-, CO32-	 CH3COO-, HSO4-, Al3+
a
b
c
d
Câu 5: Khí N2 không hoạt động ở nhiệt độ thường là do 
 Nó là một khí trong thành phần không khí	 Có nhiệt độ sôi rất thấp
 Có chứa nguyên tử N ở mức oxi hoá bằng 0	 Có chứa liên kết ba 
a
b
c
d
Câu 6: Để pha loãng 0,1 lit dung dịch có pH = 12 thành dung dịch mới có pH = 11 ta phải thêm bao nhiêu lit nước
 0,9 lit	 	 	 1 lit	
 9,9 lit	 	 	 Cả 3 ý trên.
a
b
c
d
Câu 7: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ mol của H2SO4 trong dung dịch là
 10-3 M	 	 2.10-3M
 5.10-3M	 	 5.10-2M
a
b
c
d
Câu 8: Để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : (NH4)2SO4, Zn(NO3)2, MgCl2, Fe(NO3)2 bằng 1 thuốc thử , thuốc thử đó là 
 HCl	 	 quỳ tím
 BaCl2	 NaOH 
a
b
c
d
 Câu 9: Những nhóm dung dịch muối nào dưới đây đều làm cho quỳ tím không đổi màu.
 NH4Cl, NaCl, K2S 	 	 NH4NO3, AlCl3, NaHSO4
 Ba(NO3)2, Na2CO3	 NaCl, KNO3, K2SO4
a
b
c
d
Câu 10: Đơn chất photpho hoạt động hơn so với nitơ vì
 Nitơ là chất khí còn photpho là chất rắn	 Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
 Nitơ có nhiều trong không khí	 Nitơ có 1 liên kết ba còn photpho có 3 liênkết đơn
B. Bài tập
Câu 11 : Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử ứng với các phương trình ion thu gọn sau
a. H3O+ + OH- đ 2 H2O	b. CO32- + 2H+ đ CO2 ư+ H2O
c. NH4+ + OH- đ NH3ư+ H2O	d. SO42- + Ba2+ đ BaSO4 ¯	
Câu 12 : Khi hoà tan hết 20,8 gam hỗn hợp Fe, Cu trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thì hết 1 lit thu được dung dịch A và 6,72 lit khi NO duy nhất ở đktc. Khi cô cạn A thu được m gam chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi được m’ gam hỗn hợp 2 oxit.
a. Tính % về khối lượng của Fe, Cu trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3
c. Tính m, m’
Biết Fe 56; Cu 64; N 14; O 16; H 1.
Đề kiểm tra học kỳ I- Số 04
A. Trắc nghiệm (Hướng dẫn: mỗi câu chỉ được chọn một đáp án đúng, điền kết quả ra bài kiểm tra.)
a
b
c
d
Câu1: Khi dẫn 11,2 ml khí HCl vào 250 ml dung dịch NaOH có pH = 11 thì dung dịch thu được có pH là
 4 	 2,5
 5	 3
a
b
c
d
Câu 2: Dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với những nhóm chất nào đưới đây
 FeO	, Fe(OH)2	 Cu, C, Cu2S	 
 CuO, Fe2O3	 	 Cu2S, CaCO3
a
b
c
d
Câu 3: Amoniac có khả năng hoà tan kết tủa Zn(OH)2 vì
 Amoniac là bazo và Zn(OH)2 lưỡng tính	 Amoniac có tính khử mạnh	 
 ý a bà b	 	 Amoniac có khả năng tạo phức 
a
b
c
d
Câu 4: Những nhóm ion nào dưới đây chỉ thể hiện tính axit
 HCO3-, NH4+, Na+.	 	 CH3COO-, SO42-, Al3+
 CH3COO-, Cl-, Al3+	 HSO4-, NH4+, Ag+.
a
b
c
d
Câu 5: Khí N2 không hoạt động ở nhiệt độ thường là do 
 Có chứa liên kết ba	 Có nhiệt độ sôi rất thấp
 Có chứa nguyên tử N ở mức oxi hoá bằng 0	 Nó là một khí trong thành phần không khí
a
b
c
d
Câu 6: Để pha loãng 1 lit dung dịch có pH = 3 thành dung dịch mới có pH = 4 ta phải thêm bao nhiêu lit nước
 1 lit	 	 	 9 lit	
 10 lit	 	 	 Cả 3 ý trên.
a
b
c
d
Câu 7: Khi hoà tan 33,6 ml khí HCl vào 150 ml nước ta thu được dung dịch có pH là
 2	 	 4 
 1,5	 	 3
a
b
c
d
Câu 8: Để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : NH4Cl, (NH4)2SO4, Zn(NO3)2, MgCl2 bằng 1 thuốc thử , thuốc thử đó là 
 Ba(OH)2	 	 AgNO3
 NaOH	 	 KOH
a
b
c
d
 Câu 9: Muối NH4Cl được dùng trong việc hàn kim loại vì
 Muối NH4Cl dễ bị phân huỷ	 HCl và NH3 có tác dụng làm sạch gỉ
 Muối NH4Cl có thể thăng hoa	 ý a và b
a
b
c
d
Câu 10: Đơn chất nitơ hoạt động kém hơn so với photpho vì
 Nitơ là chất khí còn photpho là chất rắn	 Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho
 Nitơ có nhiều trong không khí	 Nitơ có 1 liên kết ba còn photpho có 3 liênkết đơn
B. Bài tập
Câu 11 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
	N2 đ NH3 đ NO đ NO2 đ HNO3 đ Cu(NO3)2 đ NO2
Câu 12 : Khi hoà tan hết 30,4 gam hỗn hợp Fe, Cu trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thì hết 2lit, thu được dung dịch A và 8,96 lit khí NO duy nhất ở đktc. Khi cô cạn A thu được m gam chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi được m’ gam hỗn hợp 2 oxit.
Tính % về khối lượng của Fe, Cu trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3
c. Tính m, m’
Biết Fe 56; Cu 64; N 14; O 16; H 1.
Giám thị không phải giải thích gì thêm

File đính kèm:

  • docL¬p 11a2.doc