Đề kiểm tra học kỳ I Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Yên Lãng
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn câu đúng nhất cho các bài tập sau:
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu:
A. Tiểu cầu C. Bạch cầu.
B. Hồng cầu. D. Cả A, B, C.
Câu 2: “Cơ thể đối xứng toả tròn” là đặc điểm của nhóm động vật nào sau đây:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ. C. Thuỷ tức, hải quỳ, giun kim.
B. Sứa, sán lá gan, sán lông. D. Cả A, B, C.
Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh:
A. Giác bám và cơ quan sinh dục phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Mắt và lông bơi không phát triển. D. Cả A, B, C.
Câu 4 : Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun tròn:
A. Mỗi đốt có chi bên. C. Cơ thể phân đốt.
B. Có khoang cơ thể chính thức. D. Cả A, B, C.
Câu 5 : Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung:
A. Cơ thể có 3 phần rõ rệt. C. Phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
B. Phần đầu có 1 đôi râu. D. Cả A, B, C.
Câu 6: Hãy ghép cột A sao cho phù hợp với các đặc điểm ở cột B.
trêng thcs Yên Lãng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011 Môn : Sinh häc 7 MA TRẬN N«i dung Møc ®é nhËn biÕt Tæng Nhận biết Th ông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Ngµnh §VNS C1 0,5 1 0,5 Ngµnh Ruét khoang C2 0,5 C¸c ngµnh Giun C4 0,5 C3 0,5 2 1 Ngµnh Th©n mÒm C3 2 1 3 Ngµnh Ch©n khíp C5 0,5 C1 2 C6 0,5 C2 3 4 5,5 Tæng 2 1 1 2 4 2 1 3 1 2 10.00 §Ò kiÓm tra A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu đúng nhất cho các bài tập sau: Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu: A. Tiểu cầu C. Bạch cầu. B. Hồng cầu. D. Cả A, B, C. Câu 2: “Cơ thể đối xứng toả tròn” là đặc điểm của nhóm động vật nào sau đây: A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ. C. Thuỷ tức, hải quỳ, giun kim. B. Sứa, sán lá gan, sán lông. D. Cả A, B, C. Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh: A. Giác bám và cơ quan sinh dục phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển. B. Mắt và lông bơi không phát triển. D. Cả A, B, C. Câu 4 : Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun tròn: A. Mỗi đốt có chi bên. C. Cơ thể phân đốt. B. Có khoang cơ thể chính thức. D. Cả A, B, C. Câu 5 : Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung: A. Cơ thể có 3 phần rõ rệt. C. Phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. B. Phần đầu có 1 đôi râu. D. Cả A, B, C. Câu 6: Hãy ghép cột A sao cho phù hợp với các đặc điểm ở cột B. Cột A Kết quả Cột B 1. Lớp sâu bọ 2. Lớp giáp xác 3. Lớp hình nhện 1. 2.. 3. a. Có cả chân bơi, chân bò và thở bằng mang. b. Có 4 đôi chân bò, thở bằng phổi hoặc ống khí. c. Có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, thở bằng ống khí. A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Thời gian làm bài : 35 phút Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm ) Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 3 điểm ) Câu 3: Vai trò của ngành thân mềm. Cho ví dụ cụ thể. ( 2 điểm ) ĐÁP ÁN Câu Nội dung cần đạt được Điểm 1 2 3 4 5 6 Phần trắc nghiệm (3 đ) B A A C D 1- C; 2- A; 3- B 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 1 Câu 2: Câu 3: Phần tự luận Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. - Giống nhau: + Cấu tạo từ tế bào. + Lớn lên, sinh sản. - Khác nhau : + Động vật: Di chuyển, dị dưỡng, có thần kinh và giác quan. + Thực vật: Không di chuyển, tự dưỡng, không có thần kinh và giác quan. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 3 điểm ) - Cơ thể nhện gồm 2 phần: Đầu-ngực và phần bụng. + Phần đầu - ngực: Gồm. - Đôi kìm có tuyến độc à Bắt mồi và tự vệ. - Đôi chân xúc giác phủ đầy lông à Cảm giác về khứu giác và xúc giác. - 4 đôi chân bò à Di chuyển và chăng lưới. + Phần bụng: Gồm. - Phía trước là đôi khe thở à Hô hấp. - Ở giữa là một lỗ sinh dục à Sinh sản. ( 0,5 đ ) - Phía sau là các núm tuyến tơ à Sinh ra tơ nhện. ( 0,5 đ ) * Vai trò của ngành thân mềm. Cho ví dụ cụ thể. - Làm thực phẩm cho con người: Mực, ngao, sò, ốc, hến, hầu, vẹm - Là nguyên liệu để xuất khẩu: Mực, ngọc trai - Làm thức ăn cho các động vật khác: Các loài ốc, phi - Làm đồ trang trí, trang sức: Ngọc trai. - Làm sạch môi trường nước: Ngao, sò, ốc, hến, hầu, vẹm. - Một số thân mềm là động vật trung gian truyền bệnh: Ốc tai, ốc đĩa, ốc vặn - Ăn hại cây trồng: Các loài ốc sên 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5
File đính kèm:
- KT hKI SINH 7.doc