Đề kiểm tra học kỳ I- Năm học 2007-2008 - khối 10

Câu 1/ Tìm câu sai. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:

A. Độ âm điện tăng dần

B. Tính phi kim giảm dần

C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần

D.Tính kim loại tăng dần

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I- Năm học 2007-2008 - khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ HÓA HỌC MÃ ĐỀ: H.101
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2007-2008 - KHỐI 10
 (Thời gian làm bài 50 phút. ( không kể thời gian phát đề )
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài 15 phút. 
Câu 1/ Tìm câu sai. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Độ âm điện tăng dần
B. Tính phi kim giảm dần
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
D.Tính kim loại tăng dần
Câu 2/ Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số khối
B. Năng lượng ion hóa
C. Số electron ngoài cùng
D. Độ âm điện
Câu 3/ Hạt nhân nguyên tử X có 19 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết kim loại
B. Liên kết ion 
C. Liên kết cộng hóa trị có cực
D. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 4/ Nguyên tử nhường hay nhận một hay nhiều electron sẽ trở thành 
A. Một ion
B. Một đồng vị
C. Một phân tử
D. Một chất điện li
Câu 5/ Trong các hợp chất sau, lưu huỳnh có số oxi hóa +4 là dãy nào?
A. H2SO4, SO3, Na2SO3, KHSO3
B. H2SO4, SO2, Na2SO3, KHSO3
C. H2SO4, SO3, Na2SO4, KHSO3
D. H2SO3, SO2, Na2SO3, KHSO3
Câu 6/ Điện hóa trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion được tính bằng:
A. Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhận thêm 
B. Số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với các nguyên tử nguyên tố khác
C. Số electron mà nguyên tử của nguyên tố đó nhường đi
D. Số điện tích của ion trong hợp chất
Câu 7/ Chọn đáp án đúng. Trong các chất sau, chất nào là có liên kết ion?
A. P2O5	B. Al2O3	C. CO2	D. SiO2
Câu 8/ Cộng hóa trị của một nguyên tố trong phân tử được tính bằng :
A. Số liên kết hóa học của nguyên tử trong phân tử
B. Số electron hóa trị của nguyên tử
C. Số lớp electron của nguyên tử
D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Câu 9/ Một nguyên tử có tổng số electron thuộc các phân lớp p là 11. Công thức phân tử của hợp chất nguyên tố này với hiđro là:
A. HCl	B. H2S	C. HBr	D. HF
Câu 10/ Chọn đáp án đúng. Các ion Na+, Mg2+, F- có điểm chung là:
A/ Có cùng số electron	B/ Có cùng số nơtron
C/ Có cùng số proton	D/ Không có điểm chung 
Câu 11/ Chọn đáp án đúng. Số oxi hóa của nitơ trong các ion và phân tử NH4+, HNO3, NO2, N2O lần lượt là:
A/ +5, +4, +1, -3	B/ +4, +1, -3, +5
C/ +4, +5, +1, -3	D/ -3, +5, +4, +1
Câu 12/ Chọn đáp án đúng. Các phân tử sau đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực 
A/ N2, Cl2, CO2, H2, F2	B/ N2, Cl2, I2, H2, F2
C/ N2, Cl2, HCl, H2, F2	D/ N2, Cl2, HI, H2, F2
II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 35 phút. 
CÂU 1: ( 3 điểm ) 
 Hòa tan hoàn toàn 9 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl thì thu được 5,04 lít khí H2 (đktc ) .
Xác định tên của R và tính % khối lượng R trong muối clorua của nó
Khí hiđro sinh ra có thể tác dụng được bao nhiêu gam CuO?
 Cho: Mg = 24, Ca = 40, Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64, O = 16
CÂU 2: ( 2 điểm)
 1) Dựa vào cấu hình electron của : Cl (Z = 17 ), K ( Z = 19 ); hãy biểu diễn qúa trình hình thành liên kết tạo nên phân tử KCl, Cl2.
 2) Xác định rõ loại liên kết hóa học trong mỗi phân tử .
CÂU 3: ( 2 điểm )
Phát biểu định luật tuần hoàn. 
Xếp bốn nguyên tố Cacbon( C ), Flo( F ), Silic( Si ), Clo( Cl ) có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14, 17
Theo thứ tự tính phi kim tăng dần.
Tính số oxi hóa của các nguyên tố đó trong các ion và phân tử sau: CO32 -, F2O, H2SiO3, Cl2O7 .
HẾT
( HS không được dùng bảng tuần hoàn )
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC KHỐI 10 (ĐỀ H101)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(3điểm)
 1)
 R + 2 HCl RCl2 + H2
 0,225 0,225
nH2 = = 0,225 (mol)
MR = = 40 (g/mol)
Kim loại R là Canxi ( Ca)
PTPƯ :
 Ca + 2 HCl CaCl2 + H2
 % m Ca = = 36 (%)
2) 
 H2 + CuO Cu + H2O
 0,22 0,225
 m CuO = 0,225 . 80 = 18 (g) 
0,5 đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
(2điểm)
*Qúa trình liên kết biểu diễn đúng 
*Loại liên kết xác định đúng
0,5x2 = 1 đ
0,5x2 = 1 đ
3
(2điểm)
1)
 Phát biểu đúng định luật tuần hoàn
2)
 a) Thứ tự tính phi kim tăng dần : Si, C, Cl, F
 b) Tính đúng 4 số oxi hóa 
0,5 đ
0,5 đ
4.0,25 = 1đ
---HẾT---

File đính kèm:

  • docHOA10CB.doc