Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2008-2009 - Trần Văn Lâm

I - Hãy chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. ( 2 điểm )

 Câu 1 :

Cơ thể thủy tức có đặc điểm :

a- Đối xứng tỏa tròn.

b- Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.

c- Không có hình dạng nhất định.

Câu 2 :

 Giun đũa kí sinh ở :

a- Ruột già người.

b- Manh tràng người.

c- Ruột non người.

Câu 3 :

 Đặc điểm cơ bản để nhận dạng giun đốt ngoài tự nhiên:

a- Cơ thể thuôn nhọn hai đầu.

b- Cơ thể hình giun, phân đốt.

c- Cơ thể dẹp.

Câu 4 :

Trùng kiết lỵ vào cơ thể bằng con đường nào ?

a- Trùng kiết lỵ qua ruồi.

b- Trùng kiết lỵ qua con đường tiêu hóa.

c- Bào xác qua con đường tiêu hóa.

Câu 5 :

 Những thân mềm nào dưới đây có hại ?

a- Ốc sên, trai, sò.

b- Ốc sên, ốc đĩa, ốc bươu vàng.

c- Mực, hà biển , hến.

Câu 6 :

 Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

a- Bơi lùi, bơi tiến.

b- Bơi lùi, bò.

c- Bơi lùi, nhảy.

d-

II/ Những câu dưới đây là đúng hay sai ? ( 2 điểm )

( Viết ( Đ ) hoặc ( S ) vào ô trống )

 1- Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.

 2- Cơ thể trai gồm 3 phần : Đầu trai, thân trai, chân trai.

 3- Những động vật thuộc lớp giáp xác đều có ích.

 4- Bọ cạp, ve bò, nhện đỏ hại bông là những động vật có hại.

 5- Tôm sông được xếp vào ngành chân khớp vì có phần phụ phân đốt, các đốt khớp động

 với nhau.

 6- Cơ thể nhện chia làm 3 phần : Đầu, ngực, bụng.

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2008-2009 - Trần Văn Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NÕu Quý ThÇy c« muèn b¶n hoµn chØnh th× liªn hƯ theo §/C sau:
Cã c¸c m«n vỊ chuyªn nghµnh: Sinh – C«ng nghƯ
TrÇn V¨n L©m THCS T©n Thµnh – XÝn MÇn – Hµ Giang
Phone: 02193 603 603
Mail: tranvanlam1982@gmail.com
Tr­êng THCS T©n Thµnh
 X· Khu«n Lïng
GV: TrÇn V¨n L©m
®Ị thi kiĨm tra chÊt l­ỵng häc k× I
N¨m häc 2008 – 2009
m«n: Sinh häc líp 7
thêi gian: 45 phĩt
A -Trắc nghiệm :
I - Hãy chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. ( 2 điểm )
	Câu 1 :
Cơ thể thủy tức có đặc điểm :
Đối xứng tỏa tròn.
Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
Không có hình dạng nhất định.
Câu 2 :
 Giun đũa kí sinh ở :
Ruột già người.
Manh tràng người.
Ruột non người.
Câu 3 :
 Đặc điểm cơ bản để nhận dạng giun đốt ngoài tự nhiên:
Cơ thể thuôn nhọn hai đầu.
Cơ thể hình giun, phân đốt.
Cơ thể dẹp.
Câu 4 : 
Trùng kiết lỵ vào cơ thể bằng con đường nào ?
Trùng kiết lỵ qua ruồi.
Trùng kiết lỵ qua con đường tiêu hóa.
Bào xác qua con đường tiêu hóa.
Câu 5 :
 Những thân mềm nào dưới đây có hại ?
Ốc sên, trai, sò.
Ốc sên, ốc đĩa, ốc bươu vàng.
Mực, hà biển , hến.
Câu 6 :
 Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :
Bơi lùi, bơi tiến.
Bơi lùi, bò.
Bơi lùi, nhảy.
II/ Những câu dưới đây là đúng hay sai ? ( 2 điểm )
( Viết ( Đ ) hoặc ( S ) vào ô trống )
	£ 1- Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt.
	£ 2- Cơ thể trai gồm 3 phần : Đầu trai, thân trai, chân trai.
	£ 3- Những động vật thuộc lớp giáp xác đều có ích.
	£ 4- Bọ cạp, ve bò, nhện đỏ hại bông là những động vật có hại.
	£ 5- Tôm sông được xếp vào ngành chân khớp vì có phần phụ phân đốt, các đốt khớp động
 với nhau.
£ 6- Cơ thể nhện chia làm 3 phần : Đầu, ngực, bụng.
III/ Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : .( 2 điểm )
Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu.
Câu 2 : ( 2 điểm )
Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá châu chấu và cho biết thức ăn được tiêu hóa như thế nào ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Vai trò của giun đốt.
 KÝ duyƯt cđa BGH

File đính kèm:

  • docDe Sinh 7 Rat HAy.doc