Đề kiểm tra học kỳ I - Môn hóa học lớp 10a1, 10a2 - thời gian làm bài :60 phút

1 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3 ,nhóm VIA . Tổng số electron trong các phân tử H2R , RO2 , RO3 lần lượt là

A) 32, 18 , 40

B) 40 , 32 , 18

C) 18 , 32 , 40

D) 32 , 40 , 18

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Môn hóa học lớp 10a1, 10a2 - thời gian làm bài :60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- MÔN HÓA HỌC 
Lớp 10A1, 10A2 - Thời gian làm bài :60 phút 	Mã đề 372
(Đề gồm 40 câu – 4 trang )
1 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3 ,nhóm VIA . Tổng số electron trong các phân tử H2R , RO2 , RO3 lần lượt là 
A) 32, 18 , 40 
B) 40 , 32 , 18 
C) 18 , 32 , 40 
D) 32 , 40 , 18 
2 Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với H có 82,35 % khối lượng của R . Vậy R là (Cho Cl = 35,5 , N = 14, P = 31, C = 12 , O = 16 , H = 1) 
A) Clo 	B) Cacbon 
C) Photpho 	D) Nitơ 
3 Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là : 
A) ZY2 với liên kết ion 
B) Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. 
C) Z2Y với liên kết cộng hoá trị 	 
D) ZY với liên kết cho – nhận 
4 Khẳng định nào sau đây là sai ? 
A) Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. 
B) Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu. 
C) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thộc loại tinh thể nguyên tử. 
D) Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao. 
5 dãy nào sau đây chỉ có hợp chất liên kết ion 
A) NaCl , Na2O , MgCl2 
B) Kl , HCl , CH4 
C) CO2, H2O , CuO 
D) AlCl3 , K2O , KNO3 
6 Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng? 
A) I, Br, Cl, P 
B) Na, Mg, Al, Si 
C) O, S, Se, Te. 
D) C, N, O, F 
7 Dãy nào sau đây có số oxi hóa của N giảm dần 
A) NO2, NO, N2O3, HNO3 
B) NH3, N2O, NO3-, NO2- 
C) KNO3, NO2, N2O, NH3 . 
D) N2O,N2 , NO2, NaNO3 
8 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 21. Biết X thuộc nhóm VA Vậy cấu hình electron của X là: 
A) 1s22s22p6 3s23p3 
B) 1s22s22p4 
C) 1s22s22p2 
D) 1s22s22p3 
9 Năng lượng I1 cho 1 mol nguyên tử Mg được biểu diễn bằng quá trình 
A) Mg╋ ( k) ® Mg2╋(k ) + 1e 
B) Mg ( k) ® Mg╋(k ) + 1e 
C) Mg ( k) ® Mg╋(k ) + 2e 
D) Mg ( r ) ® Mg (k ) 
10 X, Y, Z, là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 17. Nếu các nguyên tố trên liên kết với nhau thành từng cặp hợp chất thì cặp nào sau đây có thể là ion 
A) Cặp X và Y, Cặp X và Z 
B) Cặp Y và Z, cặp X và Z 
C) Cặp X và Y, Cặp Y và Z 
D) Cả 3 cặp XY , YZ, XZ 
11 Nguyên tử A có tổng số e trong các phân lớp p là 8. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là : 
A) 14, 22 	B) 14, 18 
C) 18, 22 	D) 18, 14 
12 một nguyên tử có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 sẽ có sự thay đổi như sau 
A) Tăng kích thước khi tạo ra ion dương 
B) Giảm kích thước khi tạo ra ion dương 
C) Giảm kích thước khi tạo ra ion âm 
D) Tăng kích thước khi tạo ra ion âm 
13 Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Khi oxit này tác dụng với dung dịch HCl thì tạo muối có công thức là là: 
A) CaCl2 	B) NaCl	 
C) MgCl2 	D) KCl 
14 Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R ?	 
A) R là phi kim. 
B) R có số khối là 35. 
C) Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. 
D) Điện tích hạt nhân của R là 17+. 
15 Một nguyên tố X gồm gồm hai đồng vị là X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là : 
A) 15 	B) 14 	C) 12 	D) 13 
16 Muối ăn ở thể rắn là: 
A) các phân tử NaCl. 
B) các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na╋ và Cl▂ được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh. 
C) Các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na╋ và Cl▂ được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ. 
D) các ion Na╋ và Cl▂ 
17 Cho các chất sau đây: (1) HNO3 , (2) H2CO3 , (3) H3PO4 , (4) H2SO4 Chất nào có 1 liên kết cho nhận (liên kết phối trí ) trong công thức cấu tạo 
A) 1 và 2 
B) 3 và 4 
C) 1 và 3 
D) 2 và 3 
18 Trong phản ứng :SO2 + Br2 + H2O ® H2SO4 + HBr , thì vai trò của SO2 là 
A) vừa là chất oh , vừa là chất tạo môi trường 
B) Chất oxi hóa 
C) vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường 
D) chất khử 
19 Nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng là 4p3.Chỉ ra phát biểu đúng về X 
A) Thứ tự mức năng lượng của X là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. 
B) Cấu hình electron của X là : 1s22s22p63s23p64s23d104p3. 
C) Nguyên tử X có 4 lớp electron đã bão hòa. 
D) Nguyên tử khối của nguyên tố X là 33 
20 Cho phản ứng sau đây : Al + HNO3® Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là 
A) 32 	B) 14 	C) 10 	D) 38 
21 Cho 6,4gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Hidro (đktc). Các kim loại đó là? 
A) Be và Mg 
B) Ca và Sr 
C) Sr và Ba. 
D) Mg và Ca 
22 Cho phản ứng sau đây , tổng hệ số cân bằng của các chất sản phẩm trong phản ứng là :
NaBr + KMnO4 + H2SO4 ® Br2 + MnSO4 + Na2SO4 + K2SO4 + H2O 
A) 22 	B) 23 	C) 21 	D) 20 
23 Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7 .Trong hợp chất khí với Hidro thì %H = 2,74 % ( F = 19 , Cl = 35,5 , Br = 80 , I=127 ,) R có tên gọi là 
A) Brom 	B) Flo 	C) Iot 	D) Clo 
24 Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây : 
A) H2SiO3< H3PO4 < HClO4 < H2SO4. 
B) HClO4 < H2SO4 < H3PO4 < H2SiO3. 
C) H2SiO3< H3PO4 < H2SO4 < HClO4. 
D) H2SO4 < HClO4 < H2SiO3< H3PO4. 
25 X là kim loại hoá trị II và Y là kim loại hoá trị III. Tổng số proton, nơtron và electron trong một nguyên tử X là 36 và trong một nguyên tử Y là 40. Kim loại X, Y lần lượt là kim loại nào sau đây : 
A) Mg và Cr 	B) Mg và Al 	C) Ca và Al 	D) Ba và Fe 
26 Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hòan 
A) Số proton 
B) Nguyên tử khối 
C) Số lớp electron 
D) Số electron ở lớp ngoài cùng 
27 Cho 2,81 g hỗn hợp 3 oxit Fe2O3 , MgO , ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H2SO4 0,1 M . Khối lượng hh muối sunfat thu được sau pư là ( Fe =56, Mg = 24 , Zn = 65 , ) =16 ) 
A) 3,8 g 	B) 5,21 g 	C) 4,81 g 	D) 4,8 g 
28 Cho biết kiểu lai hóa trong các phân t ử : H2O ; BeH2 ; BCl3 lần lượt là 
A) Sp; sp3; sp2 
B) Sp; sp2 ; sp3 
C) Sp3 ; sp2 ; sp 
D) Sp3 ; sp ; sp2 
29 Cho phản ứng Fe + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.N ếu khối lượng Fe phản ứng là 11,2 g thì thể tích SO2 thu được ( ở đkc ) là ( Fe = 56 ) 
A) 3,36 lit 	B) 4,48 lit 
C) 22,4 lit 	D) 6,72 lit 
30 Cho 9,1 g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm tác dụng với một lương dư dd axit HCl , sau pư thu được 2,24 lít khí CO 2 ởđktc , Hai kim loại đó là (Li =7 ,Na = 23 ,K= 39 ,Mg = 4 ,Ca=40 ,C=12 ,O=16 ) 
A) Ca , K 	B) Na , K 
C) Mg , Ca 	D) Li , Na 
31 Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đâythuộc nhóm Halogen ? 
A) As, Se, Cl, Fe. 
B) Br, P, H, Sb 
C) O, Se, Br, Te. 
D) F, Cl, Br, I 
32 Một nguyên tố có 2 đồng vị. Số nguyên tử đồng vị thứ hai gấp 4 lần số nguyên tử đồng vị thứ nhất. Số khối của đồng vị thứ hai là 66, nguyên tử khối trung bình là 65,6. Số khối của đồng vị thứ nhất là? 
A) 64 	B) 65 	C) 68 	D) 63 
33 Nguyên tố X có tổng số hạt các loại gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ .Vậy X có đặc điểm là 
A) Số khối là một số chẵn 
B) Hạt nhân chứa Proton và Notron theo tỷ lệ 1:3 
C) Nguyên tố thuộc nhóm A 
D) Nguyên tố thuộc nhóm B 
34 Cation Y╋ và anion X▂ có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận nào đúng ? 
A) X và Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn. 
B) X là kim loại và Y là phi kim. 
C) Y nhiều hơn X là 2 electron. 
D) X nhiều hơn Y là 2 electron. 
35 Yếu tố quyết định tính chất hóa học cơ bản của tinh thể kim loại là 
A) Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại. 
B) Sự chuyển động tự do của các electron trong toàn mạng tinh thể. 
C) Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 
D) Có ánh kim. 
36 Cấu hình electron của ion Fe3╋ (Z = 26) là : 
A) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s0 
B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s0 
C) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 
D) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s1 
37 Cho sơ đồ phản ứng sau đây .Tổng hệ số cân bằng của các sản phẩm là
FeS2 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO­ + H2O. 
A) 16 	B) 12 
C) 15 	D) 14 
38 Thả miếng đồng vào dung dịch Bạc Nitrát , phản ứng xảy ra thuộc loại : 
A) phản ứng trao đổi 
B) phản ứng thế 
C) phản ứng kết hợp 
D) phản ứng phân hủy 
39 Cho phản ứng sau đây ,tổng hệ số cân bằng của tất cả các chất trong phản ứng là 
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
A) 32 	B) 33 
C) 36 	D) 35 
40 Nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) nhỏ nhất ? 
A) Na (Z=11) 
B) Li (Z = 3) 
C) Rb (Z =37) 
D) Cs (Z =55) 
( Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
(Hết)
Đáp án - Đề số 372
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
B
™
™
™
˜
™
™
™
™
˜
™
˜
˜
˜
™
™
˜
™
™
™
™
C
˜
™
™
™
™
˜
˜
™
™
˜
™
™
™
˜
™
™
˜
™
™
™
D
™
˜
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
˜
™
˜
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™
™
™
˜
™
™
™
B
™
™
™
™
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™
˜
™
™
C
™
˜
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
˜
™
D
˜
™
˜
™
™
˜
™
˜
˜
˜
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
C
D
A
B
A
C
C
D
B
C
B
B
B
C
D
B
C
D
A
D
D
C
D
C
B
D
B
D
D
D
D
A
A
C
B
B
A
B
C
D

File đính kèm:

  • docde lop 10 chuyen-372.doc