Đề kiểm tra học kỳ I- Môn hóa học lớp 10

Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 21. Biết X thuộc nhóm VA Vậy cấu hình electron của X là:

A) 1s22s22p6 3s23p3 B) 1s22s22p2

C) 1s22s22p4 D) 1s22s22p3

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I- Môn hóa học lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- MÔN HÓA HỌC 
Lớp 10 Ban C,D - Thời gian làm bài : 45 phút 	Mã đề 171
(Đề gồm 30 câu – 3 trang )
Họ và tên HS:
Lớp:10..
Bảng ghi kết quả: Tô đen tròn vào ô được chọn 
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
1 Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 21. Biết X thuộc nhóm VA Vậy cấu hình electron của X là: 
A) 1s22s22p6 3s23p3 	B) 1s22s22p2 
C) 1s22s22p4 	D) 1s22s22p3 
2 Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: 
A) 2SO2 + O2 à 2SO3 
B) BaO + H2O à Ba(OH)2 
C) CaCO3 + H2O + CO2 à Ca(HCO3)2 
D) P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 
3 Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,3% oxi về khối lượng. R là nguyên tố: 
A) Si = 28. 	B) S = 16. 	C) P = 31. 	D) C = 12. 
4 Hãy sắp xếp các nguyên tố sau đây theo thứ tự tính phi kim tăng dần 
A) Na , Mg , Al , P , Si , S , Cl 
B) Na , Mg , Al , S , Cl , Si , P 
C) Na , Mg , Al ,Si , P , S ,Cl 
D) Na ,Al , Mg , Si , S , P , Cl 
5 Xét phản ứng:
Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là: 
A) 9 	B) 22 	C) 11 	D) 14 
6 Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 5, 8, 10,17. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố đó tương ứng là? 
A) 3, 6, 7, 8 	B) 1, 4, 7, 6 
C) 3, 6, 8,7 	D) 2, 5 , 6, 9 
7 Các phân tử trong dãy sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực là: 
A) MgO, H2O, H2S 	B) Cl2, H2 , N2. 
C) N2, NaCl, HCl. 	D) CH4, NH3, P2O5 
8 Trong các hợp chất sau đây :CO2; ; SO3 ; NH3, CaO, H2SO4 .Dãy gồm các hợp chất mà trong phân tử có liên kết cho nhận (phối trí) là 
A) H2SO4 NH3 , 	 	B) SO3 , H2SO4 
C) SO3 , CaO 	 	D) NH3 CaO 
9 Trong một chu kỳ , khi đi từ trái sang phải thì : 
A) Tính phi kim tăng , bán kính nguyên tử giảm 
B) Tính kim loại giảm , bán kính nguyên tử tăng 
C) Bán kính nguyên tử tăng , độ âm điện tăng 
D) Tính phi kim tăng , độ âm điện giảm 
10 Tìm câu sai trong các câu sau đây : 
A) Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. 
B) Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. 
C) Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm. 
D) Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. 
11 những chất nào sau đây có cùng số oh 
A) Fe trong FeO , Fe2O3 	B) Cu trong Cu2O , CuO 
C) S trong SO3 , H2SO4 	D) Mn trong MnO2 , KMnO4 
12 Ion M3+ có 10e và 14n. Vậy nguyên tử X có số khối là: 
A) 27 	B) 20 	C) 21 	D) 24 
13 Dựa vào hiệu số độ âm điện ( H = 2,2 , F = 3,98 ) cho biết loại liên kết HF là 
A) liên kêt cộng hóa trị có cực 
B) liên kêt ion 
C) liên kêt kim loại 
D) liên kêt cộng hóa trị không cực 
14 Hòa tan 11,7 g kim loại kiềm vào nước dư . Sau pư thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc . tên kim loại là 
A) Kali (M=39) 	B) Canxi (M=40) 
C) Liti (M=7) 	D) Natri (M=23) 
15 Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là: 
A) Na2O	 	B) CaO 	C) MgO 	D) K2O 
16 Đối với năng lượng của các phân lớp sau đây trường hợp nào là sai ? 
A) 2P 2s 
C) 4s > 3d 	D) 3s < 4s 
17 Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự sau đây 
A) Ca , Al , Mg 	B) Ca , Mg , Al 
C) Al , Mg , Ca 	D) Mg , Ca , Al 
18 Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất? 
A) Photpho 	B) Nitơ 	C) Bitmut 	D) Asen 
19 Anion M¯ và cation có cấu hình electron tương tự nhau. Chọn câu chính xác nhất 
A) Nguyên tố M và N phải nằm cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn. 
B) Số electron trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N là 2. 
C) Số electron trong lớp vỏ nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ nguyên tử N là 2. 
D) Số proton trong hạt nhân nguyên tử M và N như nhau. 
20 Một nguyên tố có 2 đồng vị. Số nguyên tử đồng vị thứ hai gấp 4 lần số nguyên tử đồng vị thứ nhất. Số khối của đồng vị thứ hai là 66, nguyên tử khối trung bình là 65,6. Số khối của đồng vị thứ nhất là? 
A) 64 	B) 63 	C) 68 	D) 65 
21 Cation R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, anion X- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Bản chất liên kết giữa R và X là: 
A) Liên kết cộng hóa trị không cực. 
B) Liên kết cho - nhận. 
C) Liên kết ion. 
D) Liên kết cộng hóa trị có cực. 
22 một nguyên tử có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 sẽ 
A) Giảm kích thước khi tạo ra ion âm 
B) Giảm kích thước khi tạo ra ion dương 
C) Tăng kích thước khi tạo ra ion âm 
D) Tăng kích thước khi tạo ra ion dương 
23 Trong pư SO2 + Br2 + H2O ® H2SO4 + HBr thì vai trò của SO2 là 
A) vừa là chất oh , vừa là chất tạo môi trường 
B) vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường 
C) chất khử 
D) Chất oh 
24 Ion nào sau đây có 24 electron: 
A) NH4+ 	B) CO32- 	C) Na+ 	D) NO2- 
25 So sánh cấu tạo ion Mg2+ và nguyên tử , ta có nhận xét sau:
Hãy chỉ ra nhận xét không đúng. 
A) Nguyên tử Mg dễ bị khử thành ion Mg2+ 
B) Cấu hình electron của Mg là: 1s22s22p63s2 và của Mg2+ là 1s22s22p6 
C) Khi nhận electron ion Mg2+ trở thành nguyên tử 
D) Hạt nhân đều có 12p và 12n 
26 Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hóa học? 
A) Al: số thứ tự 13 	B) Na: số thứ tự 11 
C) Si: số thứ tự 14 	D) Mg: số thứ tự 12 
27 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số hạt mang điện chiếm »59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây: 
A) Clo (Z=17) 
B) Iot (Z=53) 
C) Brom (Z=35) 
D) Flo (Z=9) 
28 Muối ăn ở thể rắn là: 
A) các phân tử NaCl. 
B) các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh. 
C) Các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ. 
D) các ion Na+ v à Cl- 
29 Các đồng vị của một nguyên tố hóa học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây 
A) Có cùng số electron ở lóp ngoài cùng 
B) Có cùng số lớp electron 
C) Có cùng số proton trong hạt nhân 
D) Có cùng số nơtron trong hạt nhân 
30 Nguyên tử X ( 9p,9e,9n ); Y (8p,8e,10n) .Ta kết luận : 
A) Số khối X lớn hơn số khối Y 
B) X,Y là 2 nguyên tử đồng vị 
C) X,Y có cùng số khối 
D) X,Y có cùng số hiệu nguyên tử 
(Hết)
Đáp án - Đề số 171
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
˜
˜
™
˜
™
™
™
˜
™
™
˜
™
˜
˜
™
™
™
™
˜
B
™
™
™
™
™
™
˜
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
˜
™
™
™
C
™
™
™
˜
™
˜
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
˜
™
˜
˜
™
D
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
™
™
™
™
˜
™
™
™
™
™
B
™
˜
™
™
™
˜
˜
˜
™
™
C
™
™
˜
™
™
™
™
™
˜
˜
D
˜
™
™
˜
™
™
™
™
™
™
D
A
A
C
A
C
B
B
A
D
C
A
B
A
A
C
B
C
C
A
D
B
C
D
A
B
B
B
C
C

File đính kèm:

  • docde lop 10 -CB- 171.doc