Đề kiểm tra học kỳ I – 2007.2008 môn hóa – lớp 11 – ban tự nhiên thời gian làm bài 50 phút

Câu 1: Cho bột kẽm vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm N2O, NO và dung dịch A.Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thì có khí mùi khai bay ra.Các quá trình trên có tất cả

A. 4 phản ứng B. 6 phản ứng

C. 5 phản ứng D. 7 phản ứng

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I – 2007.2008 môn hóa – lớp 11 – ban tự nhiên thời gian làm bài 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2007.2008
MÔN HÓA – LỚP 11 – BAN TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài 50 phút
MÃ ĐỀ 311
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Cho bột kẽm vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm N2O, NO và dung dịch A.Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thì có khí mùi khai bay ra.Các quá trình trên có tất cả
A. 4 phản ứng	B. 6 phản ứng
C. 5 phản ứng	D. 7 phản ứng
Câu 2: Theo thuyết Bron-stet
A. Axit là chất nhường proton,bazo là chất nhận proton
B. Axit là chất nhận proton,bazo là chất nhường proton
C. Axit là chất khi tan trong nước phân ly ra OH-,bazo là chất khi tan trong nước phân ly ra H+
D. Axit là chất khi tan trong nước phân ly ra H+,bazo là chất khi tan trong nước phân ly ra OH-
Câu 3: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện ly
B. những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất
C. nồng độ những ion nào trong dung dịchlớn nhất
D. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly
Câu 4: Theo thuyết Bron-stet, ion lưỡng tính là
A. Na+	B. CO32-
C. Fe2+	D. HCO3-
Câu 5: Các dung dịch axit,bazo và muối dẫn điện là do
A. Trong dung dịch có các cation chuyển động tự do.
B. Trong dung dịch có các electron chuyển động tự do
C. Trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do.
D. Trong dung dịch có các phân tử hòa tan.
Câu 6: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit
A. KNO3	B. NH4Cl
C. Na2CO3	D. NaCl
Câu 7: Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2	B. Ca(PO3)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2	D. CaP2O7
Câu 8: Một loại thủy tinh chứa 13% Na2O, 11,7%CaO và 75,3%SiO2 về khối lượng .Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dang các oxit là
A. 2Na2O.6CaO.SiO2	B. Na2O.6CaO.SiO2
C. Na2O.CaO.6SiO2	D. 2Na2O.CaO.6SiO2
Câu 9: Để cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch theo chiều thu amoniac, trên thực tế,người ta đồng thời
A. giảm áp suất và giảm nhiệt độ	B. giảm áp suất và tăng nhiệt độ
C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ	D. tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 10: Phản ứng giữa axit HNO3 với Fe2O3. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng này bằng
A. 28	B. 12
C. 16	D. 24
Câu 11: Ở điều kiện trường Nitơ hóa rắn ở
A. -196oC	B. -191.5oC	C. -210oC	D. -183oC
Câu 12: Thêm 0.15 mol KOH vào dung dịch chứa 0.1mol H3PO4.Sau phản ứng trong dung dịch có các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4	B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4	D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình sau dưới dạng phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn (2đ)
	a.	Na2SiO3 + ? NaCl + ? 
	b.	Fe3O4 + HCl ? 
	c.	NaHCO3 + ? Na2CO3 + ?
	d.	Si + NaOH + ? Na2SiO3 + ?
Câu 2: Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học (2đ)
 HNO3 đặc, Ba(NO3)2; NH4NO3; H2SO4; Ba(OH)2
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp (A) gồm Fe và Al vào 500 ml dung dịch HNO3 1,6 M. Sau phản ứng thu được dung dịch (B) và 3,36 lít khí NO duy nhất ( đktc)
a. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp (A) và nồng độ các chất trong dung dịch (B), giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. (1,5đ)
b. Cho từ từ 280 ml dung dịch NaOH 2,5 M vào dung dịch (B), đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. m có giá trị là bao nhiêu? (1,5đ)
(Cho Fe=56; Al=27; H=1; N=14; O=16; Na=23)
---Hết---
Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2007.2008
MÔN HÓA – LỚP 11 – BAN TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài 50 phút
MÃ ĐỀ 333
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
Câu 1: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất
B. nồng độ những ion nào trong dung dịchlớn nhất
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly
D. không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện ly
Câu 2: Theo thuyết Bron-stet, ion lưỡng tính là
A. Fe2+	B. Na+
C. CO32-	D. HCO3-
Câu 3: Các dung dịch axit,bazo và muối dẫn điện là do
A. Trong dung dịch có các electron chuyển động tự do
B. Trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do.
C. Trong dung dịch có các cation chuyển động tự do.
D. Trong dung dịch có các phân tử hòa tan.
Câu 4: Cho bột kẽm vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm N2O, NO và dung dịch A.Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thì có khí mùi khai bay ra.Các quá trình trên có tất cả
A. 5 phản ứng	B. 6 phản ứng
C. 4 phản ứng	D. 7 phản ứng
Câu 5: Theo thuyết Bron-stet
A. Axit là chất nhường proton,bazo là chất nhận proton
B. Axit là chất nhận proton,bazo là chất nhường proton
C. Axit là chất khi tan trong nước phân ly ra OH-,bazo là chất khi tan trong nước phân ly ra H+
D. Axit là chất khi tan trong nước phân ly ra H+,bazo là chất khi tan trong nước phân ly ra OH-
Câu 6: Một loại thủy tinh chứa 13% Na2O, 11,7%CaO và 75,3%SiO2 về khối lượng .Thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dang các oxit là
A. 2Na2O.6CaO.SiO2	B. Na2O.CaO.6SiO2
C. 2Na2O.CaO.6SiO2	D. Na2O.6CaO.SiO2
Câu 7: Thêm 0.15 mol KOH vào dung dịch chứa 0.1mol H3PO4.Sau phản ứng trong dung dịch có các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4	B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4	D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 8: Chọn công thức đúng của apatit
A. CaP2O7	B. Ca3(PO4)2
C. Ca(PO3)2	D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 9: Ở điều kiện trường Nitơ hóa rắn ở
A. -210oC	B. -191.5oC
C. -183oC	D. -196oC
Câu 10: Để cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch theo chiều thu amoniac, trên thực tế,người ta đồng thời
A. tăng áp suất và giảm nhiệt độ
B. giảm áp suất và tăng nhiệt độ
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ
D. tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 11: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit
A. NH4Cl	B. Na2CO3
C. KNO3	D. NaCl
Câu 12: Phản ứng giữa axit HNO3 với Fe2O3. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng này bằng
A. 12	B. 28
C. 16	D. 24
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình sau dưới dạng phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn (2đ)
	a.	Na2SiO3 + ? NaCl + ? 
	b.	Fe3O4 + HCl ? 
	c.	NaHCO3 + ? Na2CO3 + ?
	d.	Si + NaOH + ? Na2SiO3 + ?
Câu 2: Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học (2đ)
 HNO3 đặc, Ba(NO3)2; NH4NO3; H2SO4; Ba(OH)2
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp (A) gồm Fe và Al vào 500 ml dung dịch HNO3 1,6 M. Sau phản ứng thu được dung dịch (B) và 3,36 lít khí NO duy nhất ( đktc)
a. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp (A) và nồng độ các chất trong dung dịch (B), giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. (1,5đ)
b. Cho từ từ 280 ml dung dịch NaOH 2,5 M vào dung dịch (B), đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. m có giá trị là bao nhiêu? (1,5đ)
(Cho Fe=56; Al=27; H=1; N=14; O=16; Na=23)
---Hết---

File đính kèm:

  • doc3.de.hoa11TN.doc
Giáo án liên quan