Đề kiểm tra học kỳ I (2007 – 2008) – khối 10 môn hóa - Ban cơ bản

Câu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:

A. f B. d

C. s D. p

Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. nơtron, electron và proton B. nơtron và proton

C. nơtron và electron D. electron và proton

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I (2007 – 2008) – khối 10 môn hóa - Ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2007 – 2008) – KHỐI 10
	Trường THPT VĨNH LỘC	MÔN HÓA - BAN CƠ BẢN
	Thời gian làm bài: 45 phút.
	---------	
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 Điểm)
Câu 1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. f	B. d
C. s	D. p
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron, electron và proton	B. nơtron và proton
C. nơtron và electron	D. electron và proton
Câu 3: Số oxi hóa của Mn trong Mn, của S trong H2S, của N trong NH3 và của P trong (PO4)3- lần lượt là:
A. 0, -2, +3, -5	B. 0, +2, -3, +5
C. 0, -2, -3, +5	D. 0, +2, +3, -5
Câu 4: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p5. Vị trí của X trong BTH là:
A. ô 17, chu kỳ 3, nhóm V A	B. ô 17, chu kỳ 5, nhóm IIIA
C. ô 17, chu kỳ 7, nhóm III A	D. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VII A
Câu 6: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử
B. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
C. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên, đều đặn theo một trật tự nhất định
D. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
Câu 7: Nguyên tố hoá học là nhừng nguyên tử có cùng:
A. Số nơtron	B. Số proton và số nơtron
C. Số khối	D. Số proton
Câu 8: Muối ăn ở thể rắn là:
A. phân tử NaCl.
B. các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh
C. các ion Na+ và Cl-
D. các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử brôm có (Z= 35) là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d94p6	B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
C. 1s22s22p63s23p64s23d104p5	D. 1s22s22p63s23p63d94s24p6
Câu 10: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của ngyên tố cacbon là:
A. 12,055	B. 12,022
C. 12,500	D. 12,011
Câu 11: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. giữa các phi kim với nhau
B. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử
Câu 12: Đồng có hai đồng vị: và ; Oxi có 3 đồng vị , và . Số công thức phân tử đồng (II) oxit là:
A. 8	B. 4
C. 6	D. 2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Cấu hình electron của nguyên tử R: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. Giải thích.
Viết công thức hợp chất khí với Hidro của R.
Câu 2: (2 điểm )
Viết phương trình phản ứng có sự chuyển dịch electron và xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong: Al2O3? 
Viết công thức electron,công thức cấu tạo của: N2, CO2 ? 
Câu 3: (2 Điểm)
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm các đồng vị như sau: 24Mg (chiếm 78,6%); 25Mg (chiếm 10,1%) và còn lại là 26Mg.
Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
Nếu hỗn hợp này có 50 nguyên tử đồng vị 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử của 2 đồng vị kia?
Câu 4: (2 Điểm)
Cho 24,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 7,84 lít khí (đkc)
Xác định tên 2 kim loại.
Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp kim loại ban đầu.
Sở GD&ĐT TP.Hồ Chí Minh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2007 – 2008) – KHỐI 10
	Trường THPT VĨNH LỘC	MÔN HÓA - BAN CƠ BẢN
	Thời gian làm bài: 45 phút.
	---------	
ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 Điểm)
Câu 1: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên, đều đặn theo một trật tự nhất định
B. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử
D. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
Câu 2: Nguyên tố hoá học là nhừng nguyên tử có cùng:
A. Số nơtron	B. Số proton và số nơtron
C. Số proton	D. Số khối
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử brôm có (Z= 35) là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d104p5 	B. 1s22s22p63s23p63d94s24p6
C. 1s22s22p63s23p64s23d94p6	D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 4: Số oxi hóa của Mn trong Mn, của S trong H2S, của N trong NH3 và của P trong (PO4)3- lần lượt là:
A. 0, -2, +3, -5	B. 0, -2, -3, +5
C. 0, +2, +3, -5	D. 0, +2, -3, +5
Câu 5: Đồng có hai đồng vị: và ; Oxi có 3 đồng vị , và . Số công thức phân tử đồng (II) oxit là:
A. 8	B. 4
C. 2	D. 6
Câu 6: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của ngyên tố cacbon là:
A. 12,022	B. 12,011
C. 12,055	D. 12,500
Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. nơtron và proton	B. nơtron, electron và proton
C. electron và proton	D. nơtron và electron
Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p5. Vị trí của X trong BTH là:
A. ô 17, chu kỳ 3, nhóm VII A	B. ô 17, chu kỳ 3, nhóm V A
C. ô 17, chu kỳ 7, nhóm III A	D. ô 17, chu kỳ 5, nhóm IIIA
Câu 10: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. s	B. d
C. f	D. p
Câu 11: Muối ăn ở thể rắn là:
A. các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh
B. các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ
C. các ion Na+ và Cl-
D. phân tử NaCl
Câu 12: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
B. giữa các phi kim với nhau
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 1: (1 Điểm)
Cấu hình electron của nguyên tử R: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Định vị trí của R trong bảng tuần hoàn. Giải thích.
Viết công thức hợp chất khí với Hidro của R.
Câu 2: (2 Điểm )
Viết phương trình phản ứng có sự chuyển dịch electron và xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong: Al2O3? 
Viết công thức electron,công thức cấu tạo của: N2, CO2 ? 
Câu 3: (2 Điểm)
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm các đồng vị như sau: 24Mg (chiếm 78,6%); 25Mg (chiếm 10,1%) và còn lại là 26Mg.
Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
Nếu hỗn hợp này có 50 nguyên tử đồng vị 25Mg thì có bao nhiêu nguyên tử của 2 đồng vị kia?
Câu 4: (2 Điểm)
Cho 24,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 7,84 lít khí (đkc)
Xác định tên 2 kim loại.
Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp kim loại ban đầu.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 Điểm)
Câu
Ðê`01
Ðê`02
1
C
D
2
B
C
3
C
D
4
D
B
5
D
D
6
D
A
7
D
B
8
B
A
9
B
A
10
D
A
11
B
A
12
C
A
Câu 1: 1điểm
	a/ Vị trí R trong bảng tuần hoàn:
	_ Xác định đúng vị trí. Giải thích đúng 0,75đ
 _Viết đúng công thức RH3 0,25đ
Câu 2: 2 điểm
 4x 3e
	a) 4Al + 3O2 2Al2O3 	( 0,5 điểm)
	điện hoá trị của Al là 3+	(0,25 điểm)
	điện hoá trị của O l à 2-	(0,25 điểm)
	b) * N2 
công thức e là: N N	(0,25 điểm)	
 công thức cấu tạo là : NN	(0,25 điểm)
	 * CO2
	 công thức e là: O : : C : : O	(0,25 điểm)
	 công thức cấu tạo là: O = C = O	(0,25 điểm)
Câu 3: 3 điểm
Tìm đúng % 26Mg: 100 –(78,6 + 10,1) =11,3%
0.25 điểm
Viết đúng công thức tìm nguyên tử khối trung bình
0,25 điểm
Tìm đúng nguyên tử khối trung bình = 24,327
0,75 điểm
Tìm đúng số nguyên tử 24Mg :189
Tìm đúng số nguyên tử 26Mg : 56
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4: 2 điểm
a/ 
0,25đ
0,25đ
 nA = 0,35.2 = 0,7 (mol)
 MA = 24,1 : 0,7 = 34,42 (đvC)
0,25đ
 Kết luận: 2 kim loại đó là : Na và K
0,25đ
b/ Lập hệ phương trình:
 * a + b = 0,7
 * 23a + 39b = 24,1
0,25đ
 Giải hệ phương trình:
 * a = 0,2 (mol)
 * b = 0,5 (mol)
0,25đ
 %mNa = = 19,1 (%)
0,25đ
 %mK = 100 – 19,1 = 80,9 (%)
0,25đ
Câu
Ðê`01
1
C
2
B
3
C
4
D
5
D
6
D
7
D
8
B
9
B
10
D
11
B
12
C

File đính kèm:

  • docHOA_10_CB_0708.doc