Đề kiểm tra học kì I (2007 – 2008) môn: hóa khối : 10 thời gian: 50 phút

1. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là

A. I, Br, Cl, F B. F, Cl, Br, I C. I, Br, F, Cl D. Br, I, Cl, F

2. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là

A. Photpho B. Canxi C. Cacbon D. Nhôm

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I (2007 – 2008) môn: hóa khối : 10 thời gian: 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tư thục
TRƯƠNG VĨNH KÝ
ĐỀ KIỂM TRA HKI (2007 – 2008)
Ngày: 26/12/2007
	MÔN: HÓA 	KHỐI : 10 	THỜI GIAN: 50 phút
	BAN CƠ BẢN
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là 
A. I, Br, Cl, F	B. F, Cl, Br, I	C. I, Br, F, Cl	D. Br, I, Cl, F
2. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là 
A. Photpho	B. Canxi	C. Cacbon 	D. Nhôm
3. Trong bảng HTTH, nguyên tố Y có số thứ tự là 17, nguyên tố Y thuộc 
A. Chu kì 3, nhóm VII A 	B. Chu kì 3, nhóm V A
C. Chu kì 4, nhóm VI A	D. Chu kì 2, nhóm VII A
4. Tìm câu sai trong những câu dưới đây 
A. Trong chu kì, các nguyên tố sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Trong chu kì, các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau
D. Chu kì thường bắt đầu là một nguyên tố kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm 
5. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do 
A. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành ion trái dấu hút nhau
B. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh 
C. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron 
D. 
6. Liên kết cộng hóa trị là liên kết 
A. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
B. Giữa các phi kim với nhau
C. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử 
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung 
7. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho 
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học 
B. Khả năng nhường e của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó 
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
8. Số oxi hóa của nitơ trong HNO3, NH4+, NO2- lần lượt là
A. +5, +3, -3	B. +5, -3, +3	C. -3, 0, +3 	D. 0, +1, -1
9. Nguyên tử Na (z = 11), vậy cấu hình electron của cation natri là 
A. 1s2 2s22p63s1	B. 1s2 2s22p6	C. 1s2 2s22p63s2	D. Kết quả khác 
10. Trong phản ứng : 
A. Al là chất khử 	B. O2 là chất oxi hóa	C. Cả A và B đúng 	D. Al là chất oxi hóa
11. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là
A. Tạo ra chất kết tủa 	B. Tạo ra chất khí 
C. Có sự thay đổi màu sắc các chất 	D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố 
12. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử : 
A. 	B. 
C. 	D. 
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) 
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (Trình bày đầy đủ các bước tiến hành)
a. 	
b. 
Bài 2 : (2 điểm)
Giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử sau: MgCl2 và NH3.
Cho Mg(Z = 12); Cl(Z=17); N(Z=7); H(Z=1).
Bài 3: (3 điểm)
	Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất với hidro của nguyên tố này chứa 17,75% hidro về khối lượng
a. Tìm tên nguyên tố R
b. Cho 6,48g oxit trên vào nước. Tính khối lượng sản phẩm thu được
(Cho S = 32; N=14; P = 31; C=12; Si = 28; O = 16; H = 1 )
(Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
HẾT
ĐÁP ÁN MÔN HÓA KHỐI 10 BAN CƠ BẢN – HK1 (2007 – 2008)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1.B	2.C	3.A	4.C	5.D	6.D
7.A 	8.B	9.B	10.C	11.D	12.A
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Mỗi 1 PTPƯ làm đầy đủ các bước cho 1 điểm x 2 = 2 điểm
Xác định đúng chất khử , chất oxi hóa : 0,25 điểm
Viết đúng các quá trình cho , nhận electron : 0,25 điểm
Cân bằng đúng các hệ số : 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2 diểm)
MgCl2
Mg(Z=12): 1s22s22p63s (Kim loại) 	 nhường 2e 
Cl(Z=17): 1s22s22p63s23p5 (Phi kim) 	 nhận 1e (0,25 điểm)
Viết sơ đồ tạo ion	tạo liên kết ion : 0,5đ
Viết PTPƯ : 0,25đ
NH3
Cấu hình e của N , H 	góp chung e : 0,25 đ
Công thức e ; CTCT : 0,75đ
Bài 3 R2O5 	RÎVA : 0,25 đ
% H = 17,75% 	% R = 100% - 17,75% = 82,25% : 0,5 đ
 MR = 14 R: Nitơ (N) : 1,25đ
b. PTPƯ : N2O5 + H2O 2HNO3 0,25đ
 n NO2 = 0,06 mol : 0,25đ
 nHNO3 = 0,12mol : 0,25đ
	mHNO3 = 7,56g : 0,25đ	

File đính kèm:

  • docHOA 10_CB.doc