Đề kiểm tra học kỳ hai môn: Hóa học – Khối 9 (đề 1) trường THCS Mỹ Thới

Câu 4: ( 3 điểm)

Đốt cháy 23g hợp chất hữu cơ A thì ta thu được 44g CO2 và 27g H2O.

a/ Hỏi trong hợp chất A có những nguyên tố nào?

b/ Xác định công thức phân tử của hợp chất A. Cho biết tỉ khối của A so với hidro là 23.

c/ Viết các công thức cấu tạo của A.

 

doc3 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ hai môn: Hóa học – Khối 9 (đề 1) trường THCS Mỹ Thới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO AN GIANG
 Trường THCS Mỹ Thới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ HAI
 ***** Môn : Hóa học – Khối 9 ( ĐỀ 1)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
 *****
Câu 1: ( 2,5 điểm)
 Axitaxetic và rượu etylic có thể tác dụng với chất nào trong các chất cho sau đây: K, Zn, NaOH, K2CO3. Viết PTHH.
Câu 2: ( 1,5 điểm) 
 Bằng phương pháp hóa học đã học, em hãy nhận biết 3 khí sau: CH4, CO2, C2H4.
Câu 3: (3 điểm)
 Hoàn thành các phương trình tronc chuỗi phương trình sau:
CaC2 (1)- C2H2 ( 2) C2H4 (3) C2H5OH (4) CH3COOH (5) CH3COOC2H5 (6) CH3COONa
Câu 4: ( 3 điểm) 
Đốt cháy 23g hợp chất hữu cơ A thì ta thu được 44g CO2 và 27g H2O.
a/ Hỏi trong hợp chất A có những nguyên tố nào?
b/ Xác định công thức phân tử của hợp chất A. Cho biết tỉ khối của A so với hidro là 23.
c/ Viết các công thức cấu tạo của A.	
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO AN GIANG
 Trường THCS Mỹ Thới ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ HAI
 ***** Môn : Hóa học – Khối 9 ( ĐỀ 2)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
 *****
 Câu 1: ( 2,5 điểm)
Trong các khí sau: CH4, O2, H2; Cl2
a/ Khí nào tác dụng với nhau từng đôi một?
b/ Khí nào tác dụng với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?
Câu 2: ( 1,5 điểm) 
 Bằng phương pháp hóa học đã học, em hãy nhận biết 3 dung dịch sau: glucozo, saccarozo, rượu etylic.
Câu 3: (3 điểm)
Hoàn thành các phương trình tronc chuỗi phương trình sau:
C2H4 (1)- C2H6O ( 2) CH3COOH (3) CH3COOH (4) CH3COOC2H5 (5) CH3COONa (6) CH3COOH 
Câu 4: ( 3 điểm) 
Cho 0,96l (đktc) hỗn hợp gồm 2 khí metan và etilen tác dụng với dung dịch Brom dư, biết khối lượng Brom đã tham gia phản ứng là 5,6g.
a/ Viết PTHH.
b/ Tính thành phần phần trăm thể tích có trong hỗn hợp ban đầu.
c/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đáp án
Thang điểm
Đề 1
Câu 1 ( phương trình thiếu cân bằng, điều kiện là phương trình sai, không tính điểm)
*Axitaxetic tác dụng được với :
CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + ½ H2 
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COOH + K2CO3 CH3COOK + H2O + CO2
* Rượu etylic tác dụng được với :
C2H5OH + K C2H5OK + ½ H2
C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O
Câu 2: Nhận biết CH4, CO2, C2H4.
Dẫn lần lượt từng khí ra làm thí nghiệm.
Dẫn qua dung dịch nước vôi trong:
+Khí nào làm dung dịch nước vôi trong đục là CO2.
+Còn lại 2 khí CH4, C2H4. không làm đục nước vôi trong.
Dẫn qua dung dịch nước brom:
+Khí nào làm dung dịch nước brom mất màu là C2H4.
+Còn lại là CH4 không làm mất màu dung dịch nước brom.
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O
 C2H4 + Br2 H2O C2H4Br2
Câu 3: Thiếu cân bằng và sai điều kiện không tính điểm phương trình đó.
CaC2 + 2H2O à C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 Pd, t’ C2H4
C2H4 + H2O axit, to C2H5OH
C2H5OH + O2 mg, to CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH H2SO4đ, to CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH à CH3COONa + C2H5OH
Câu 4: Bài toán:
a/ mCO2
mCO2 = 44g à mC = × 12 = (thay số ) = 12g
 M 
 mH2O
mH2O = 27g à mH = × 2 = (thay số ) = 3g
 M 
Ta có: mC + mH = 12 + 3 = 15g < 23g ( gt) 
Hợp chất có oxi. Hợp chất A gồm các nguyên tố: C H O
à mO = mhh - ( mC + mH) = 23 – ( 12+3) = 8g
 mO
=> nO = = 8/16 = 0,5mol
 M
b/ Gọi công thức tổng quát của hợp chất A là CxHyOz
Ta có: x : y : z = 1 : 3 : 0,5 ( số mol)
 ó x : y : z = 2 : 6 : 1
Vậy công thức A có dạng (C2H6O)n
Mà dA/ H2 = 23 => MA = dA/H2 × 2 = 23 . 2 = 46g
Ta có 46n = 46 ó n= 1
Vậy công thức hợp chất A cần tìm là C2H6O
c/ CH3-O-CH3 ; CH3-CH2=OH 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ/2ct
Đề 2
Câu 1 : Thiếu cân bằng và sai điều kiện không tính điểm phương trình đó.
a/ CH4 + 2O2 to CO2 + 2H2O
 H2 + Cl2 to 2HCl
 2H2 + O2 to 2H2O
 CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
b/ 2VH2 : 1VO2 và 1VCH4 : 2VO2 là 2 hỗn hợp nổ
Câu 2: Nhận biết 3 dd: glucozo. saccarozo và rượu etylic
Lấy mỗi chất 1 ít ra làm thí nghiệm.
- Dùng dd AgNO3/ NH3 nhận biết:
+ Chất nào xuất hiện kết tủa bạc là glucozo.
+ Còn lại saccarozo và rượu etylic không hiện tượng.
- Dùng natri nhận biết:
+ Chất nào làm natri tan và sủi bọt khí là rượu etylic.
+ Còn lại saccarozo không hiện tượng.
PTHH: C6H12O6 + Ag2O NH3 C6H12O7 + 2Ag
 C2H5OH + Na à C2H5ONa + ½ H2
Câu 3: 
C2H4 + H2O axit, to C2H5OH
C2H5OH + O2 mg, to CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH H2SO4đ, to CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH à CH3COONa + C2H5OH
2CH3COONa + H2SO4 to 2CH3COOH + Na2SO4 
2CH3COOH + Mg to (CH3COO)2Mg + H2
Bài 4:
mBr2 = 5,6g à nBr2 = m/M = 5,6/160= 0,035mol
PTHH
CH4 + Br2 
C2H4 + Br2 H2O C2H4Br2
 1mol 1mol 1mol
 0,035 0,035 0,035
b/ VC2H4 = n . 22,4 = 0,035 . 22,4 = 0,784l => %VC2H4 = VC2H4 : Vhh . 100 = 81,7%
%VCH4 = 100% - %VC2H4 = 100% - 81,7 % = 18,3g
c/ mC2H4Br2 = n . M = 0,035 . 188 = 6,58g 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ

File đính kèm:

  • docDE thi HOc kY II.doc
Giáo án liên quan