Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn hóa học lớp 10 nâng cao
1 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3 ,nhóm VIA . Tổng số electron trong các phân tử H2R , RO2 , RO3 lần lượt là
A) 32 , 40 , 18 B) 40 , 32 , 18
C) 32, 18 , 40 D) 18 , 32 , 40
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- MÔN HÓA HỌC Lớp 10 Nâng cao - Thời gian làm bài :60 phút Mã đề 272 (Đề gồm 40 câu – 4 trang ) 1 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3 ,nhóm VIA . Tổng số electron trong các phân tử H2R , RO2 , RO3 lần lượt là A) 32 , 40 , 18 B) 40 , 32 , 18 C) 32, 18 , 40 D) 18 , 32 , 40 2 Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử là A) 86 B) 123 C) 74 D) 37 3 Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Ar: A) Mg2╋, Ca2╋, Na╋ B) S2▂, Cl▂, P3▂ C) Li╋ , Na╋, K╋ D) N3▂, O2▂, F▂. 4 Dãy nào sau đây có số oxi hóa của N giảm dần A) NH3, N2O, NO3▂ , NO2▂ B) NO2, NO, N2O3, HNO3 C) KNO3, NO2, N2O, NH3 . D) N2O,N2 , NO2, NaNO3 5 Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm tác dụng với một lương dư dd axit HCl , sau pư thu được 2,24 lít khí CO 2 ở (đktc) Hai kim loại kiềm đó là . (Li = 7 , Na = 23 , K= 39 , Mg = 24 , Ca=40 , C=12 O = 16 ) A) Na , K B) Ca , K C) Mg , Ca D) Li , Na 6 Nguyên tố X có tổng số hạt các loại gấp 3 lần số electron ở lớp vỏ .Vậy X có đặc điểm là : A) Hạt nhân chứa Proton và Notron theo tỷ lệ 1:3 B) Nguyên tố thuộc nhóm A C) Nguyên tố thuộc nhóm B D) Số khối là một số chẵn 7 Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R ? A) R có số khối là 35. B) R là phi kim. C) Điện tích hạt nhân của R là 17+. D) Trạng thái cơ bản của R có 3 electron độc thân. 8 Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là: A) K2O B) MgO C) CaO D) Na2O 9 Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với H có 82,35 % khối lượng của R . Vậy R là (Cho Cl = 35,5 , N = 14, P = 31, C = 12 , O = 16 , H = 1) A) Photpho B) Nitơ C) Cacbon D) Clo 10 Khẳng định nào sau đây là sai ? A) Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao. B) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử. C) Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. D) Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu. 11 Nguyên tử A có tổng số e trong các phân lớp p là 8. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là : A) 14, 18 B) 18, 22 C) 18, 14 D) 14, 22 12 Chọn câu đúng .Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là A) Tạo ra chất kết tủa B).Tạo ra chất khí C) Có sự thay đỗi số oxi hóa của một số các nguyên tố D) Có sự thay đỗi màu sắc của một số chất 13 một nguyên tử có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 sẽ có sự thay đổi như sau A) Giảm kích thước khi tạo ra ion âm B) Tăng kích thước khi tạo ra ion dương C) Tăng kích thước khi tạo ra ion âm D) Giảm kích thước khi tạo ra ion dương 14 Cho 6,4gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Hidro (đktc). Các kim loại đó là? A) Be và Mg B) Sr và Ba. C) Ca và Sr D) Mg và Ca 15 Cation Y╋ và anion X▂ có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận nào đúng ? A) X kém hơn Y là 2 electron. B) X là kim loại và Y là phi kim. C) Y kém hơn X là 2 electron. D) X và Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn. 16 Thả đinh sắt vào dd Đồng ( II ) Clorua , phản ứng xảy ra thuộc loại : A) phản ứng kết hợp B) phản ứng trao đổi C) phản ứng phân hủy D) phản ứng thế 17 Hai nguyên tố A , B đứng kế nhau trong 1chu kỳ , trong nguyên tử của chúng có tổng số hạt mang điện dương là 39 . Hai nguyên tố đó là A) 11Na, 28 Ni B) 19K , 20Ca C) 16S , 23V D) 9F , 30Zn 18 dãy nào sau đây chỉ có hợp chất liên kết ion A) AlCl3 , K2O , KNO3 B) Kl , HCl , CH4 C) CO2, H2O , CuO D) NaCl , Na2O , MgCl2 19 Muối ăn ở thể rắn là: A) các ion Na╋ và Cl▂ B) Các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ. C) các phân tử NaCl. D) các tinh thể lập phương, trong đó các ion Na╋ và Cl▂ được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh. 20 Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7 Trong hợp chất khí với Hidro của R thì %H=2,74 % ( F = 19 , Cl = 35,5 , Br = 80 , I=127 ,) R có tên gọi là A) Flo B) Clo C) Brom D) Iot 21 Cho các chất sau đây: (1) HNO3 , (2) H2CO3 , (3) H3PO4 , (4) H2SO4 Chất nào có 1 liên kết cho nhận (liên kết phối trí ) trong công thức cấu tạo A) 1 và 2 B) 1 và 3 C) 3 và 4 D) 2 và 3 22 Nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) nhỏ nhất ? A) Li (Z = 3) B) Cs (Z = 55) C) Rb (Z = 37) D) Na (Z = 11) 23 Tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây : A) HClO4 < H2SO4< H3PO4< H2SiO3. B) H2SO4 < HClO4< H2SiO3< H3PO4. C) H2SiO3 < H3PO4< H2SO4< HClO4. D) H2SiO3 < H3PO4< HClO4< H2SO4. 24 Năng lượng I1 cho 1 mol nguyên tử Mg được biểu diễn bằng quá trình A) Mg ( k) ® Mg╋(k ) + 1e B) Mg╋ ( k) ® Mg2╋(k ) + 1e C) Mg ( k) ® Mg╋(k ) + 2e D) Mg ( r ) ® Mg (k ) 25 Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng? A) O, S, Se, Te. B) C, N, O, F C) Na, Mg, Al, Si D) I, Br, Cl, P 26 Chọn câu đúng ,trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O , các phân tử clo A) bị khử. B) bị oxi hóa. C) vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D) không bị oxi hóa, không bị khử. 27 Yếu tố quyết định tính chất hóa học cơ bản của tinh thể kim loại là A) Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại. B) Sự chuyển động tự do của các electron trong toàn mạng tinh thể. C) Có ánh kim. D) Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 28 Cho phản ứng : Fe + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Nếu thể tích SO2 thu được (đktc) là 6,72 lit thì khối lượng Fe cần dùng cho phản ứng là(Cho Fe=56 ) A) 5,6 gam B) 4,48 gam C) 22,4 gam D) 11,2 gam 29 Cho biết kiểu lai hóa trong các phân tử : H2O ; BeH2 ; BCl3 lần lượt là A) Sp; sp3; sp2 B) Sp3 ; sp2 ; sp C) Sp; sp2 ; sp3 D) Sp3 ; sp ; sp2 30 Trong phản ứng : SO2 + Br2 + H2O ® H2SO4 + HBr thì vai trò của SO2 là A) chất khử B) vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường C) vừa là chất oh , vừa là chất tạo môi trường D) Chất oxi hóa 31 Trong các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau đây , nguyên tố nào thuộc loại phi kim A) 30 B) 20 C) 35 D) 25 32 Nguyên tử của nguyên tố X có phân mức năng lượng cuối cùng là 4p3. Chọn phát biểu đúng về X A) Nguyên tử X có 4 lớp electron đã bão hòa. B) Nguyên tử khối của nguyên tố X là 33 C) Thứ tự mức năng lượng của X là: 1s22s22p63s23p64s23d104p3. D) Cấu hình electron của X là : 1s22s22p63s23p64s23d104p3. 33 Cho phản ứng sau đây : Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là A) 10 B) 14 C) 38 D) 32 34 0,6 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc). Đó là kim loại: A) Ca = 40. B) Mg = 24. C) Na = 23. D) Ba = 137. 35 Cho phản ứng sau đây ,tổng hệ số cân bằng của tất cả các chất sản phẩm trong phản ứng là : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O A) 36 B) 15 C) 16 D) 35 36 Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì yếu tố nào sau đây biến đổi tuần hòan A) Số electron ở lớp ngoài cùng B) Số lớp electron C) Nguyên tử khối D) Số proton 37 Một nguyên tố có 2 đồng vị. Số nguyên tử đồng vị thứ hai gấp 4 lần số nguyên tử đồng vị thứ nhất. Số khối của đồng vị thứ hai là 66, nguyên tử khối trung bình là 65,6. Số khối của đồng vị thứ nhất là? A) 64 B) 65 C) 63 D) 68 38 Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 ® Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các sản phẩm là: A) 15 B) 16 C) 12 D) 14 39 Kim loại hoạt động mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là Cs . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về nguyên tử Cs A) Bán kính nguyên tử lớn nhất và độ âm điện cao B) Bán kính nguyên tử nhỏ và năng lượng ion hóa thấp C) Bán kính nguyên tử lớn nhất và năng lượng ion hóa thấp nhất D) Bán kính nguyên tử nhỏ và độ âm điện thấp 40 Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm Halogen ? A) As, Se, Cl, Fe. B) O, Se, Br, Te. C) Br, P, H, Sb D) F, Cl, Br, I ( Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn ) (Hết) Đáp án - Đề số 272 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D D B B C D D D D B D A C D D A D B D D B B B C A A C B D D A C C C A C A A B C D
File đính kèm:
- de lop10 NC- 272.doc