Đề kiểm tra học kì II năm học 2013-2014 môn: Toán 8
I. LÝ THUYẾT (2điểm)
Câu 1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Cho ví dụ và tìm các hệ số a,b ( 1 điểm)
Câu 2: Nêu định lý Talet đảo ? (0,5 điểm) Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận (0,5điểm)
II. BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x – 6 = 0 (1 điểm)
b) (x + 5).(3x – 9) = 0(1điểm)
Bài 2: Cho chøng minh (1điểm)
Bài 3 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x +3 < -7 (1điểm)
b) 3x + 4 2x + 3 (1điểm)
Bài 4: Cho tam giác MNP (MN = MP) .Vẽ các đường phân giác ND và PE
a) Chứng minh ND = PE. (1,5 điểm)
b) Chứng minh ED // NP (1 điểm)
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ------ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT -x-x- CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG 1. PT bậc nhất 1 ẩn KTđịnh nghĩa pt bậc nhất 1 ẩn ax + b = 0 KN: biến đổi tương đương để đưa phương trình về dạng ax + b = 0 Số câu Số điểm – TL 3 4đ- 40% 3 4đ - 40% 2. Bất PT bậc nhất 1 ẩn .KT:bất pt bậc nhất 1 ẩn, viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 1 ẩn trên trục số KN:các quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số .KT:bất pt bậc nhất 1 ẩn, viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 1 ẩn trên trục số KN:các quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số Số câu Số điểm – TL 1 1đ - 10% 2 3đ - 30% 3 3đ - 30% 3. Tam giác đồng dạng KT: định lí Talet ( thuận + đảo) chứng minh và vận dụng các định lí về trường hợp đồng dạng của tam giác KN: chứng minh hai tam giác đồng dạng , lập được các tỉ số, tính độ dài các đoạn thẳng Số câu Số điểm – TL 2 2đ- 20% 2 2đ – 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 5đ 50% 2 3đ 30% 2 2đ 20% 8 10đ 100% PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian chép đề) -x-x- I. LÝ THUYẾT (2điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Cho ví dụ và tìm các hệ số a,b ( 1 điểm) Câu 2: Nêu định lý Talet đảo ? (0,5 điểm) Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận (0,5điểm) II. BÀI TẬP (8 điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 3x – 6 = 0 (1 điểm) b) (x + 5).(3x – 9) = 0(1điểm) Bài 2: Cho chøng minh (1điểm) Bài 3 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 2x +3 < -7 (1điểm) b) 3x + 4 2x + 3 (1điểm) Bài 4: Cho tam giác MNP (MN = MP) .Vẽ các đường phân giác ND và PE Chứng minh ND = PE. (1,5 điểm) Chứng minh ED // NP (1 điểm) ( Vẽ hình, ghi giả thiết- kết luận 0,5 điểm) -Hết- -Hết- PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT -x-x- Câu Đáp án Điểm I- Lí thuyết Câu 1: Câu 2 Định nghĩa (SGK trang 7) Cho ví dụ đúng và tìm đúng các hệ số a,b Định lí đảo(SGK trang 60) Vẽ hình,ghi GT-KL chính xác 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II- Bài tập Bài 1: a) 3x – 6 = 0 ó 3x = 6 ó x = 2 S = { 2 } 0.5 0.5 b) (x + 5).(3x – 9) = 0 ó x + 5 = 0 hoặc 3x – 9 = 0 ó x = - 5 hoặc x = 3 0.5 0.5 Bài 2 Ta có a < b. Nhân 2 vào 2 vế của bđt a < b ta được 2a < 2b Cộng -3 vào hai vế của bđt ta được: (1) Cộng 2b vào hai vế của bđt ta được: (2) Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 3 a) 2x +3 < -7 2x < -7 -3 = -10 ) 0 -5 x < -5 0. 5 đ 0. 5 đ b) 3x + 4 2x + 3 3x – 2x 3 – 4 x – 1 Vậy S = { x/ x -1} * Hình vẽ đúng 0. 5 đ 0. 5 đ Bài 4 a) DMND = DMPE (g.c.g) Vì: góc M là góc chung MN = MP( gt) (cùng bằng nửa góc ở đáy của tam giác cân ) N P M E D (Hoặc DNEP = DPDN (g.c.g) ) => ND = PE b) Vì DMND = DMPE => ME = MD và MN = MP (gt) => => ED//NP ( định lý đảo Ta- lét) ( Vẽ hình ghi gt + kl đúng đạt 0. 5 đ) 0. 5 đ 0. 5 đ 0. 5 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ
File đính kèm:
- Toan8_HKII_Thanhdong.doc