Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2009 - 2010 môn: Hoá khối 11 (cơ bản)
Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có).
Polibutađien buta –1,3-đien butan metan axetilen vinylclorua P.V.C
Glucozơ ancol etylic etilen etilenglicol
Câu 2. (3đ) Nhận biết các chất lỏng bằng phương pháp hoá học: stiren, toluen, phenol, hex –1-in, etanol, benzen.
Câu 3. (4đ) Dẫn 10,08 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 2,52 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 10,08 lít khí X trên qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 36,36 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn.
a./. Viết các phương trình hoá học để giải thích quá trình thí nghiệm trên.
b./. Tính thành phần phần trăm thể tích và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2009-2010 Môn: Hoá Khối 11 - Cơ bản Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có). Polibutađien buta –1,3-đien butan metanaxetilen vinylclorua P.V.C Glucozơ ancol etylic etilen etilenglicol Câu 2. (3đ) Nhận biết các chất lỏng bằng phương pháp hoá học: stiren, toluen, phenol, hex –1-in, etanol, benzen. Câu 3. (4đ) Dẫn 10,08 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 2,52 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 10,08 lít khí X trên qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 36,36 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. a./. Viết các phương trình hoá học để giải thích quá trình thí nghiệm trên. b./. Tính thành phần phần trăm thể tích và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. Cho: Ag = 108, C = 12, H = 1, Br = 80, N = 14, O = 16. ------------------------------------------------------------- ( Giám thi coi thi không giải thích gì thêm) %--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2009-2010 Môn: Hoá Khối 11 - Cơ bản Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1. (3đ) Thực hiện chuyển hoá bằng phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện (nếu có). Polibutađien buta –1,3-đien butan metanaxetilen vinylclorua P.V.C Glucozơ ancol etylic etilen etilenglicol Câu 2. (3đ) Nhận biết các chất lỏng bằng phương pháp hoá học: stiren, toluen, phenol, hex –1-in, etanol, benzen. Câu 3. (4đ) Dẫn 10,08 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 2,52 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 10,08 lít khí X trên qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 36,36 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. a./. Viết các phương trình hoá học để giải thích quá trình thí nghiệm trên. b./. Tính thành phần phần trăm thể tích và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. Cho: Ag = 108, C = 12, H = 1, Br = 80, N = 14, O = 16. ------------------------------------------------------------- ( Giám thi coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2009-2010 Môn: Hoá Khối 11 - Cơ bản Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Câu 1. Mỗi phương trình đúng 0,3 điểm, thiếu cân băng, thiếu điều kiện trừ nữa số điểm, thiếu cả hai cũng trừ nữa số điểm. (3 đ) Câu 2. Stiren, toluen, phenol, hex –1-in, etanol, benzen. (3đ) Nhận biết được mỗi chất 0,5 điểm Thiếu phương trình trừ nữa số điểm. Dung dịch AgNO3 / NH3; dung dịch Br2, dung dịch KMnO4, Na. Câu 3. a./. - Dẫn qua dung dịch Br2 thì etilen và axetilen phản ứng, 2,52 lít là propan. - Phương trình C2H4 + Br2 à C2H4Br2 (0,5 đ) C2H2 + 2Br2 à C2H2Br4 (0,5 đ) Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thì axetilen phản ứng tạo kết tủa vàng. HCº CH + 2AgNO3 + 2NH3 à AgC º CAg¯ + 2NH4NO3 (0,5đ) b./. - Số mol propan = 2,52 / 22,4 = 0,1125 mol. (0,5đ) Số mol C2H2 = số mol C2Ag2 = 36,36 / 240 = 0,1515 mol (0,5đ) Số mol C2H4 = 10,08 : 22,4 – 0,1125 – 0,1515 = 0,186 mol (0,5đ) Khối lượng hỗn hợp 0,1125x44 +0,1515x 26 + 0,186x 28 = 14,097 gam. % Thể tích của C3H8 = 25%, C2H4 = 41,33%, C2H2 = 33,67%. (0,5đ) % Khối lượng của C3H8 = 35,11%, C2H4 = 36,94%, C2H2 = 27,95%. (0,5 đ) --------------------------------------------
File đính kèm:
- Thi thu HK II Hoa11 so 9.doc