Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học lớp 11 - Mã đề thi 262
Câu 1: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
A. etylen B. but-2-en C. propen D. but-1-en
Câu 2: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C4H8O là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
(C = 12, H = 1, O = 16)
A. 30 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 40 ml
Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. C2H6 D. CH2=CHCOOH
Câu 5: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2) B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) D. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0)
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 50% và 50% D. 20% và 80%
ĐAP AN THI HỌC KÌ II Môn: Hóa học 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 262 Câu 1: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO2 ,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là: A. etylen B. but-2-en C. propen D. but-1-en Câu 2: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C4H8O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. 30 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 40 ml Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2? A. CH3COOH B. C2H5OH C. C2H6 D. CH2=CHCOOH Câu 5: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2) B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2) C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) D. CnH2n+1 CHO (n ≥ 0) Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt là: A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 50% và 50% D. 20% và 80% Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của ancol là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 8: Etanol và axit axetic đều tác dụng với: A. Na2CO3 B. HCl C. Na D. NaOH Câu 9: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được: A. axit cacboxylic no đơn chức B. ancol no đơn chức bậc 2 C. ancol no đơn chức bậc 1 D. ancol no đơn chức bậc 3 Câu 10: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39) A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 11: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23) A. 5 gam B. 4,1 gam C. 4,9 gam D. 4,2 gam Câu 12: Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là: A. propanal B. anđehit fomic. C. axeton D. anđehit axetic Câu 13: Axit axetic không tác dụng được với: A. CaCO3 B. C2H5OH C. Na D. Na2SO4 Câu 14: Chất không phản ứng với NaOH là: A. anđehit axetic B. phenol C. axit axetic D. axit clohiđric Câu 15: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là: A. dung dịch Br2 B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D. Na Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một axit cacboxylic đơn chức cần dùng V lít O2 (đktc) thu được 0,04 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là: A. 1,008 B. 1,344 C. 2,24 D. 0,896 Câu 17: Để trung hòa 12 gam CH3COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. 200 B. 400 C. 300 D. 100 Câu 18: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 1400C, thu được sản phẩm chính là: A. C2H6 B. C2H4 C. (CH3)2O D. (C2H5)2O Câu 19: Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 10,80 gam B. 5,40 gam C. 21,60 gam D. 1,08 gam Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là: A. HCHO B. C2H5CHO C. CH4 D. CH3CHO Câu 21: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 22: Oxi hóa ancol no đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CO-CH3 B. CH3-CHOH-CH3 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CHOHCH3 Câu 23: Cho 2,2 gam một anđehit no đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là: (C = 12, H=1, O= 16, Ag=108) A. CH3CHO B. HCHO C. C3H7CHO D. C2H5CHO Câu 24: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. metanol, axetilen B. etanal, axetilen C. metanal, axeton D. etanol, metanal Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 26: Chất không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là: A. OHC-CHO B. C2H2 C. CH3COCH3 D. HCHO Câu 27: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là: A. etanol B. etanal C. glixerol D. axit etanoic Câu 28: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16) A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12 Câu 29: Cho ancol etylic, axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na2CO3, C2H5OH (xúc tác: H2SO4 đặc) Số phản ứng xảy ra tối đa là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 30: Công thức cấu tạo của glixerol là: A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2CH2OH C. HOCH2CH2OH D. HOCH2CHOHCH3 ----------------------------------------------- ----------- Hết----------
File đính kèm:
- Thi thu HK II Hoa11 so 2.doc