Đề kiểm tra học kì II môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng (Có đáp án)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A = (-3,8) + [(-6,3) + (+3,8)]
b) B =
c) C = xy3 + (-5xy3 ) - 7xy3
Câu 2: (2 điểm )
1) Tìm x biết:
2) Biết chu vi của tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3;4;5
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác đó?
b) Tam giác đó có phải là tam giác vuông không? Vì sao?
Câu 3: (3 điểm )
Cho các đa thức: A(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 - 4x4 + 3x3 - x + 5
B(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 5x3 - x2 + 3x - 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính H(x) = A(x) + B(x) ;G(x) = A(x) - B(x).
c) Tính G(-1).
d) Tìm nghiệm của đa thức H(x).
Câu 4: (2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC(E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
Phòng GD & Đt Cẩm Giàng Đề kiểm tra học kì II Năm học 2009-2010 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) A = (-3,8) + [(-6,3) + (+3,8)] b) B = c) C = xy3 + (-5xy3 ) - 7xy3 Câu 2: (2 điểm ) 1) Tìm x biết: 2) Biết chu vi của tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3;4;5 a) Tính độ dài các cạnh của tam giác đó? b) Tam giác đó có phải là tam giác vuông không? Vì sao? Câu 3: (3 điểm ) Cho các đa thức: A(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 - 4x4 + 3x3 - x + 5 B(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 5x3 - x2 + 3x - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính H(x) = A(x) + B(x) ;G(x) = A(x) - B(x). c) Tính G(-1). d) Tìm nghiệm của đa thức H(x). Câu 4: (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC(E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: a) b) BD là đường trung trực của AE. c) DF = DC. d) AD < DC. Câu 5: (1 điểm ) Cho đa thức f(x) thoả mãn f(x) + x.f(-x) = x + 1 với mọi giá trị của x. Tính f(1). ---------------------Hết---------------------- hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ II- năm học 2009 - 2010 môn: toán lớp 7 (hướng dẫn chấm gồm 2 trang) câu ý nội dung điểm câu 1 1,5điểm a) A = (-3,8) + (-6,3) + (+3,8)= [(-3,8)+ (+3,8)]+ (-6,3) = 0+ (-6,3) = -6,3 0,5 b) B == 0,5 c) C =[1 + (-5) - 7] xy3 = -11xy3 0,5 câu 2 2điểm 1 a) 0,5 2 a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) (a, b, c N*) Theo điều kiện bài ta có a + b + c = 24 : 2 = 12 và áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: Từ đó tìm được ba cạnh của tam giác là: a = 3 (cm); b = 4 (cm); c = 5 (cm). 0,25 0,25 0,5 b) Ta có: a2+ b2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 = c2 Nên tam giác đã tìm được là tam giác vuông. 0,5 câu 3 3điểm a) A(x) = (x2 + x2)+ (5x4 - 4x4 ) +(- 3x3 + 3x3 ) - x + 5 = 2 x2 + x4 - x + 5 Sắp xếp: A(x) = x4 + 2 x2- x + 5 0,5 B(x) =( x + 3x)+(- 5x3 + 5x3 ) +( - x2 - x2 ) - x4 - 1 = 4x + ( -2 x2 ) - x4 - 1 Sắp xếp: B(x) = - x4+ ( -2 x2 ) + 4x - 1 0,5 b) H(x)=A(x)+B(x) =(x4 +2 x2- x+5) + [- x4+( -2 x2 )+ 4x- 1] = x4 +2 x2- x+5 +(- x4 )+ (-2 x2 ) + 4x - 1 =[x4 +(- x4)]+[2 x2+(-2 x2)]+(- x+ 4x)+(5- 1) =3x + 4 0,5 G(x)= A(x)- B(x) =(x4 +2 x2- x+5) - [- x4+( -2 x2 )+ 4x- 1] = x4 +2 x2- x+5 + x4 + 2 x2 - 4x + 1 =(x4 +x4)+(2 x2+2 x2)+[- x+(- 4x)]+(5 + 1) = 2x4 + 4 x2 +(- 5x) + 6 0,5 c) G(-1) = 2(-1)4 + 4 (-1)2 +(- 5)(-1) + 6 = 2 + 4 + 5 + 6 = 17 0,5 câu ý nội dung điểm d) H(x)= 0 3x + 4 = 0 3x =-4 x = Vậy H(x) có nghiệm là x = 0,5 câu 4 2,5điểm Vẽ hình và ghi GT, KL. 0 GT a) KL b) BD là đường trung trực của AE. c) DF = DC. d) AD < DC 0,5 a) Xét và có:0 (gt) Cạnh huyền BD chung (cạnh huyền-góc nhọn) 0,5 b) Có (cmt) BA = BE; DA = DE (2 cạnh tương ứng ) BD là đường trung trực của AE. 0,5 c) Xét và có:0 (gt) DA = DE (cmt) (2góc đối đỉnh) = (g-c-g) DF = DC (2 cạnh tương ứng) 0,5 d) Xét vuông tại E DE < DC (cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền) Mà DA = DE (cm câu a ) nên DA < DC. 0,5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2009_2010_p.doc