Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại Ngữ Lớp 6 (Tiết 105) - Phòng GD&ĐT Mường Chà (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)

I.Chọn 1 từ không cùng nhóm với các từ còn lại: 1,25 điểm

1. A. eye B. nose C.leg D.ear

2. A. always B. often C. never D. recently

3. A. hot B. lovely C. cold D.warm

4. A. summer B. winter C. season D. spring

5. A. yellow B. red C. nice D. white

II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : 2,5điểm

1. Do you like vegetables ?

A. Yes, I do B. No, Iam not C. Yes, I have

2. . . . . . . . . . . . I help you ?

A. Do B. Are C. Can

3. How many . . do you want ?

A. water B. milk C. oranges

4. I am thirsty . I . . . . . some water.

A. wants B. would like C. have

5. What . the weather like in the summer?

A. is B.does C. would

6. It is in the winter.

A. hot B. cold C. warm

7. We . . . . . tennis every Sunday morning.

A. playing B. plays C. play

8. She . . . . aerobics everyday.

 A. do B. does C. doing

9. Lan . plays volleyball in the spring.

A. usually B. do C. is

10. I play soccer . my free time.

A. in B. on C. at

III. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). 2,5 điểm

 Lan likes walking. On the weekend, she often goes walking in the mountains. She usually goes with two friends. Lan and her friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.

 T/F

1. Lan doeSn’t likes walking.

2. She never goes walking in the mountains. .

3. Lan and her friends always wear strong boots and warm clothes.

4. They sometimes take food and water and a camping stove.

5. Sometimes, they camp overnight.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Ngoại Ngữ Lớp 6 (Tiết 105) - Phòng GD&ĐT Mường Chà (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
 KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 105 (PPCT)	(Đề 1)
MÔN NGOẠI NGỮ 6 
Họ và tên:.............................................Lớp: 6A....
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
I.Chọn 1 từ không cùng nhóm với các từ còn lại: 1,25 điểm
1. A. eye
B. nose
C.leg 
D.ear
2. A. always
B. often
C. never
D. recently 
3. A. hot
B. lovely	
C. cold
D.warm
4. A. summer 
B. winter
C. season
D. spring
5. A. yellow
B. red
C. nice
D. white
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : 2,5điểm
1. Do you like vegetables ?
A. Yes, I do	
B. No, Iam not 
C. Yes, I have
2. . . . . . . . . . . . I help you ?
A. Do	
B. Are
C. Can
3. How many . .  do you want ?
A. water 
B. milk
C. oranges
4. I am thirsty . I . . . . .. some water.
A. wants
B. would like
C. have
5. What .. the weather like in the summer?
A. is
B.does 
C. would
6. It is  in the winter.
A. hot
B. cold	
C. warm
7. We . . . . . tennis every Sunday morning.
A. playing	
B. plays
C. play
8. She . . . . aerobics everyday.
 A. do 
B. does
C. doing
9. Lan . plays volleyball in the spring.
A. usually
B. do
C. is
10. I play soccer .. my free time.
A. in
B. on	
C. at
III. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng (T) hoặc sai (F). 2,5 điểm
 	Lan likes walking. On the weekend, she often goes walking in the mountains. She usually goes with two friends. Lan and her friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.	
	 T/F
1. Lan doeSn’t likes walking. 	
2. She never goes walking in the mountains.	....
3. Lan and her friends always wear strong boots and warm clothes.	
4. They sometimes take food and water and a camping stove.	
5. Sometimes, they camp overnight.	
IV. Nối một câu hỏi với một câu trả lời : 1,25 điểm
Questions
Answers
1. What’s he going to do this weekend ?
A. He’s going to stay with his grandparents
2. Who’s he going with ?
B. He’s going to stay for two days
3. How long is he going to stay ?
C. He’s going to with his uncle and aunt
4. Where is he going to stay ?
D. He’s going to visit his home village
5. What’s he going to do there ?
E. He’s going to visit the villages pagoda and his uncle’s farm.
1  2  	3  	4  	5 
B. PHẦN B. TỰ LUẬN.(2,5 điểm).
I. Chia động từ trong ngoặc. 1,25 điểm
1. What is Ba doing? - He ..................... to music now.	(listen)
2. Lan and Tan ................................ sports.	(like)
3. What .................. you .....................? I want to go to Ha Noi.	(want) 
4. Nga comes from Ho Chi Minh. She ................................ English .	(speak)
5. We often . . . . . . . . . . . . . . . . . . fishing in the summer.	(go)
II. Đặt trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng trong câu. (1,25 điểm).
1. He play tennis. ( never)
2. Lan goes jogging in the morning. ( always)
3. They aren’t at home in the evening. ( often)
4. We have classes on Sundays. ( never)
5. Nhan is late for school. ( sometimes)
Đáp án + Biểu điểm. (001)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
1,25 điểm
1 - C
2 - D
3 - B
4 - C
5 - C
 II. 2,5 điểm
1 - A
2 - C
3 - C
4 - B
5 - A
6 - B
7 - C
8 - B
9 - A
10 - A
 III. 2,5 điểm
1 - F
2 - F
3 - T
4 - F
5 - T
IV. 1,25 điểm
1 - D
2 - C
3 -B
4 - A
5- E
B. PHẦN B. TỰ LUẬN.
1,25 điểm
 1. is listening	 
 2. like	 
 3. do , want	 
 4. speaks
 5. go 
1,25 điểm
 1. He never play tennis. 
 2. Lan always goes jogging in the morning. 
 3. They aren’t never at home in the evening. often
 4. We never have classes on Sundays. 
 5. Nhan is sometimes late for school. 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
 KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIẾT 105 (PPCT)	(Đề 2)
MÔN NGOẠI NGỮ 6 
Họ và tên:.............................................Lớp: 6A....
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
I.Chọn 1 từ không cùng nhóm với các từ còn lại: 1,25 điểm
1. A. eyes
B. nose
C. mouth
D.hand
2. A. always
B. often
C. later
D. sometimes
3. A. hot
B. cool	
C. small
D.warm
4. A. summer 
B. winter
C. fall
D. season
5. A. white
B. tall
C. black
D. blue
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : 2,5điểm
1. It is  in the summer.
A. hot
B. cold	
C. warm
2. They often go......................after work.
A. sometimes
B. never 
C. home
3. Tuan and Hai . . . . . . tennis every Sunday afternoon.
A. playing	
B. plays
C. play
4. Some people .......................... eat meat.
A. do never
B. never
C. do never
5. Ngoc . plays volleyball in the spring.
A. usually
B. play
C. is
6. My family live........................... a house on Thanh Nua street.
A. in
B. on
C. to
7. I play soccer .. my free time.
A. in
B. on	
C. at
8. I and Thuy ........................... badminton in the yard.
A. playing
B. are playing
C. is playing
9. What .. the weather like in the summer?
A. is
B.does 
C. would
10. I am thirsty . I . . . . .. some water.
A. wants
B. would like
C. have
III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu Đúng - Sai: 2,5 điểm 
Tom and John are from Canada. They speak English and French .Tom likes swimming and he often goes swimming in the summer. John likes soccer. He usually plays soccer with some of his friends. John is not taller than Tom but he likes volleyball. They are going to visit Vietnam.
 T/F
1.Tom and John speak English and French.	..
2. John likes swimming and soccer.	..
3. John usuallyplays soccer with his brothers.	..
4. Tom and John are going to visit Viet Nam.	..
5. Tom is taller than John.	..	.
IV. Nối một câu hỏi với một câu trả lời : 1,25 điểm
Questions
Answers
1. What’s he going to do this weekend ?
A. He’s going to stay with his grandparents
2. Who’s he going with ?
B. He’s going to stay for two days
3. How long is he going to stay ?
C. He’s going to with his uncle and aunt
4. Where is he going to stay ?
D. He’s going to visit his home village
5. What’s he going to do there ?
E. He’s going to visit the villages pagoda and his uncle’s farm.
1  2  	3  	4  	5 
B. PHẦN B. TỰ LUẬN.( 2,5 điểm)
I. Chia động từ trong ngoặc. 1,25 điểm
1. What is Ba doing? - He ....................................... to music now.	(listen)
2. Lan and Tan ................................ sports.	(like)
3. What .................. you .....................? I want to go to Ha Noi.	(want) 
4. Nga comes from Ho Chi Minh. She ................................ English .	(speak)
5. We often .. fishing in the summer.	(go)
II. Sắp xếp các từ xáo trộn sau thành câu hoàn chỉnh. 1,25 điểm
1. would / I / vegetables / like / meat / and.
	........................................................................................................
2. playing / are / Lan and Hoa / badminton.
	..........................................................................................................
3. freetime / do / in / you / What / do / your ?
	..........................................................................................................
4. usually / to / zoo / the / Mai and Ha / go. 
	..........................................................................................................
5. going to / Ba / Ha Noi / is / summer / this / vacation / visit.
	..........................................................................................................
Đáp án + Biểu điểm. (002)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
1,25 điểm
1 - D
2 - C
3 - C
4 - D
5 - B
 II. 2,5 điểm
1 - A
2 - C
3 - C
4 - B
5 - A
6 - A
7 - A
8 - B
9 - A
10 - B
 III. 2,5 điểm
1 - T
2 - F
3 - F
4 - T
5 - T
IV. 1,25 điểm
1 - D
2 - C
3 -B
4 - A
5- E
B. PHẦN B. TỰ LUẬN.
1,25 điểm
 1. is listening	 
 2. like	 
 3. do , want	 
 4. speaks
 5. go 
1,25 điểm
 1. I would like vegetables and meat. 
 2. Lan and Hoa are playing badminton.
 3. What do you do in your freetime. ?
 4. Mai and Ha usually go to the zoo. 
 5. Ba is going to visit Ha Noi this summer vacation.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_ngoai_ngu_lop_6_tiet_105_phong_gdd.doc
Giáo án liên quan