Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử 8 năm học: 2009 - 2010

 

I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)

Câu I: (1đ) Hãy lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm?

1. Thực dân Pháp mở đầu cuộc xâm lược nước ta vào năm:

a. 1858 b. 1862 c. 1873 d. 1883

2. Năm 1859 Pháp đánh vào :

a. Đà Nẵng c. Định Tường, Biên Hoà, Vĩnh Long .

b. Gia Định. d. Vĩnh Long , An Giang , Hà Tiên .

3. Người chỉ huy đốt cháy tàu Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông năm 1861 là:

a. Trương Định. c. Nguyễn Trung Trực .

b. Nguyễn Tri Phương. d. Nguyễn Hữu Huân.

4. Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ nhất vào năm :

a. 1862. b. 1873 c. 1882. d. 1883

 

doc9 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử 8 năm học: 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nguyễn Tri Phương. d. Nguyễn Hữu Huân.
4. Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ nhất vào năm : 
a. 1862. b. 1873 c. 1882. d. 1883
Cõu II. (1đ) Hóy nối thời gian ở cột A với tờn hiệp ước ở cột B sao cho đỳng và ghi lại 
vào bài làm.
A
B
a. 5/6/1862
1. Giỏp Tuất
b. 15/3/1874
2. Hac-măng
c. 25/8/1883
3. Nhõm Tuất
d. 6/6/1884
4. Pa-tơ -nốt.
đ. 5/7/1885
Cõu III. (1đ) Hóy lựa chọn cõu đỳng trong cỏc cõu dưới đõy và ghi lại vào bài làm?
	a. Cuộc phản cụng quõn Phỏp ở Huế của phe chủ chiến (7/1885) nhằm giành lại chớnh quyền từ tay Phỏp.
	b. Tõn Sở là vựng Tõy tỉnh Quảng Trị nơi vua Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vương.
	c. Khởi nghĩa nụng dõn Yờn Thế là cuộc khởi nghĩa hưởng ứng chiếu Cần Vương.
	d. Hoàng Cao Khải là nhà chớ sĩ yờu nước của phong trào Cần Vương.
	đ . Chiếu Cần Vương là kờu gọi văn thõn và nhõn dõn đứng lờn giỳp vua cứu nước.
	e. Khởi nghĩa Hương Khờ là cuộc khởi nghĩa tiờu biểu nhất trong phong trào Cần Vương
II /TỰ LUẬN:(7 điểm)
Cõu I. (5đ) Nửa cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX xó hội Việt Nam cú cỏc tầng lớp, giai cấp nào? Nghề nghiệp và thỏi độ của họ đối với độc lập dõn tộc?
Cõu II. (2đ) Điểm mới trong hướng đi tỡm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911- 1917 là gỡ?
	----------------------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM LỊCH SỬ 8:
I/ TRẮC NGHIỆM. Mỗi cõu trả lời đỳng được (0,25đ)
 Cõu I: (1đ) 1. a; 2. b; 3. c; 4. b. 
 Cõu II: (1đ): a- 3; b- 1; c- 2; d- 4
 Cõu III: (1đ) a, b, đ, e.
II/ TỰ LUẬN.
Cõu I. (5đ) - Trả lời được nghề nghiệp và thỏi độ của mỗi giai cấp được (1đ) 
Giai cấp, tầng lớp
Nghề nghiệp
Thỏi độ đối với độc lập dõn tộc
Địa chủ phong kiến
Chiếm đoạt ruộng đất, búc lột địa tụ.
Mất hết ý thức dõn tộc, làm tay sai cho đế quốc. Một số 
địa chủ nhỏ và vừa cú tinh thần yờu nước.
Nụng dõn
Làm ruộng.
Căm thự đế quốc, phong kiến, sẵn sàng đấu tranh vỡ độc lập, ấm no.
Tư sản
Kinh doanh cụng thương nghiệp.
Thoả hiệp với đế quốc. Một số bộ phận cú ý thức dõn tộc.
Tiểu tư sản
Làm cụng ăn lương, buụn bỏn nhỏ.
Sống bấp bờnh, một bộ phận cú tinh thần yờu nước, 
chống đế quốc.
Cụng nhõn
Bỏn sức lao động 
làm thuờ.
Kiờn quyết chống đế quốc, giành độc lập dõn tộc, xoỏ bỏ chế độ người búc lột người.
Cõu II. (2đ)
+ Nguyễn Tất Thành đi sang phương Tõy tỡm hiểu những bớ mật đằng sau những từ: Tự do, Bỡnh đẳng, Bỏc ỏi.	 (1đ)
+ Người khụng đi theo con đường của cỏc bậc tiền bối vỡ cú nhược điểm. (0,5đ)
+ Từ khảo sỏt thực tế, Người đỳc rỳt thành kinh nghiệm rồi quyết định theo chủ nghĩa Mỏc-Lờnin.	(0,5đ)
 -----------------------------------------------------
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH	 MễN LỊCH SỬ 7
	 Năm học: 2009-2010
	 Thời gian làm bài 45 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm.(3 điểm)
Cõu I.(1 điểm) Hóy lựa chọn đỏp ỏn đỳng và ghi vào bài làm.
1.Vào thế kỉ XVI, tỡnh hỡnh chớnh trị ở nước ta cú những biến động như thế nào?
a. Nhà nước Lờ sơ thịnh đạt.
b. Nhà nước Lờ sơ được thành lập.
c. Nhà nước phong kiến Lờ sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập.
d. Nhà Mạc bước vào giai đoạn thối nỏt.
2. Cỏc cuộc chiến tranh phong kiến Nam- Bắc triều diễn ra vào thời gian nào?
a. Thế kỉ XVI. b. Thế kỉ XVII. c. Thế kỉ XVIII. d. Thế kỉ XIX.
3. Vào thế kỉ XVII, ở nước ta diễn ra sự kiện lịch sử nào làm tổn thương đến việc thống nhất đất nước?
a. Chiến tranh phong kiến Nam- Bắc triều.
b. Cỏc tập đoàn phong kiến Lờ- Trịnh, Nguyễn chia cắt đất nước.
c. Chiến tranh Trịnh- Nguyễn.
d. Tất cả đều đỳng.
4. Phong trào nụng dõn khởi nghĩa và lan rộng ở thế kỉ XVIII, tiờu biểu là phong trào nụng dõn Tõy Sơn, là biểu hiện của vấn đề gỡ?
a. Sự nổi loạn cỏt cứ ở địa phương.
b. Sự lớn mạnh của nụng dõn.
c. Sự khủng khoảng và suy sụp của chế độ phong kiến.
d. Sự xõm lược của thế lực bờn ngoài.
Cõu II. (1 điểm) Nối sự kiện ở cột B cho phự hợp với thời gian ở cột A sao cho đỳng và ghi vào bài làm?
A
B
1. 1777
a. Tõy Sơn lật đổ chớnh quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài.
2. 1786
b. Tõy Sơn lật đổ vua Lờ, xoỏ bỏ ranh giới chia cắt giữa Đàng Ngoài và Đàng Trong.
3. 1788
c. Tõy Sơn lật đổ chớnh quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong.
4. 1856
5. 1993
d. UNESCO đó cấp bằng cụng nhận cố đụ Huế là di sản văn hoỏ thế giới.
Cõu III.(1 điểm) Hóy lựa chọn cõu đỳng trong cỏc cõu dưới đõy về nhận xột chung tỡnh hỡnh kinh tế nước ta từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX và ghi vào bài làm?
a.Nụng nghiệp trồng lỳa nước vẫn là ngành kinh tế chủ yếu ở nước ta và ngày càng ổn định, phỏt triển qua cỏc triều đại phong kiến với những chớnh sỏch khuyến nụng.
b.Hỡnh thức lập đồn điền, trang trại trong sản xuất nụng nghiệp ngày càng phỏt triển.
c. Nghề thủ cụng cơ khớ ngày càng phỏt triển.
d. Cỏc ngành nghề thủ cụng ngày càng phỏt triển với kĩ thuật tinh xảo hơn, như dệt lụa, gốm sứ, đỳc đồng với nhiều cụng trỡnh quý giỏ, xõy dựng cung điện, đỡnh, chựa,
đ. Hàng thủ cụng của ta đó được xuất sang nhiều nước.
e. Từ Đinh- Tiền Lờ triều đỡnh đó đỳc tiền đồng để lưu thụng trong cả nước.
II. Phần Tự luận.(7 điểm)
Cõu I.(3 điểm) Hóy trỡnh bày chớnh sỏch của Quang Trung về quốc phũng và ngoại giao?
Cõu II. (4 điểm)Túm tắt những nột lớn về cỏc cuộc khởi nghĩa: Nụng Văn Võn, Lờ Văn Khụi và Cao Bỏ Quỏt ở nửa cuối thế kỉ XIX 
----------------------------------
Đỏp ỏn và biểu điểm chấm lịch sử 7.
I. Phần trắc nghiệm.(3 điểm- trả lời đỳng mỗi cõu được 0,25 điểm).
Cõu I.
1. c 2. a 3. c. 4. c
Cõu II.
1-c; 2- a; 3- b; 5- d
Cõu III.
Cỏc cõu đỳng: a, b, d, e.
II. Phần tự luận.(7 điểm)
Cõu I.(3 điểm)
- Quốc phũng:
+ Tiếp tục thi hành chớnh sỏch quõn dịch, ba suất đinh lấy một suất lớnh.(1đ)
+ Xõy dựng quõn đội gồm: bộ binh, tượng binh và kị binh.(1đ)
- Ngoại giao: Mềm dẻo với nhà Thanh nhưng kiờn quyết bảo vệ Tổ quốc.(1đ)
Cõu II.(4 điểm)
a) Khởi nghĩa Nụng Văn Võn (1833- 1835).(1,25đ)
- Địa Bàn : Miền nỳi Việt Bắc.
- Hai lần nhà Nguyễn đem quõn đàn ỏp bị thất bại Đến lần thứ 3 ụng bị bao võy và bị chết 
( 1835) .Khởi nghĩa bị dập tắt.
b) Khởi nghĩa Lờ Văn Khụi (1833- 1835).(1,5đ)
- Năm 1833 khởi binh chiếm thành Phiờn An tự xưng là Bỡnh Nam Đại Nguyờn soỏi.
- Năm 1834 Lờ Văn Khụi qua đời, con trai ụng lờn thay . 
- Năm 1835 cuộc khởi nghĩa bị đàn ỏp.
c) Khởi nghĩa Cao Bỏ Quỏt (1854- 1856). (1,25đ)
- Năm 1854 ,Cao Bỏ Quỏt đưa một người chắt của vua Lờ là Lờ Duy Cự làm minh chủ giương cao lỏ cờ "Phự Lờ " đứng dậy kờu gọi nhõn khởi nghĩa .
- Đầu năm 1855 Cao Bỏ Quỏt hy sinh , cuối năm 1856 cuộc khởi nghĩa bị dập tắt.
---------------------
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
TRƯỜNG THCS TRÙNG KHÁNH	 MễN LỊCH SỬ 9
	Năm học: 2009-2010
	Thời gian làm bài 45 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
I/ trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu I:(0,5đ) Hãy lựa chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm?
1- Tại hội nghị Véc- xai (6/1919) Nguyễn ái Quốc đã làm gì:
A.
Đưa bản yêu sách 8 điểm đòi quyền tự do cho dân tộc Việt Nam.
B.
Tham gia Đảng lao động Xã hội Pháp.
C.
Gặp Lê- nin.
D.
Ra báo "Người cùng khổ".
2- Lãnh đạo của cao trào cách mạng 1930- 1931 mà đỉnh cao là Xô viết Nghệ Tĩnh là:
A.
Việt Nam Quốc dân đảng.
C.
Đảng CS Việt Nam.
B.
Hội VN cách mạng thanh niên.
D.
Mặt trận Việt Minh.
Câu II:(1,25đ) Hãy kết nối thông tin ở cột A (thời gian) với cột B (các sự kiện) sao cho đúng và ghi lại vào bài làm.
 Thời gian
Sự kiện
a. 1959- 1960
1- Chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".
b. 1961- 1965
2- Chiến lược "Chiến tranh cục bộ".
c. 1965- 1968
3- Phong trào "Đồng khởi" ở miền Nam.
d. 1969- 1973
4- Chiến tranh phá hoại lần thứ hai miền Bắc XHCN.
đ. 6- 4- 1972
5- Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
e. 1975
Câu III.(1,25đ) Hãy xác định thời gian và sự kiện còn thiếu trong bảng sau và ghi lại vào bài làm?
Thời gian
Sự kiện
3- 2- 1930
........................................................................
Ngày..... tháng.... năm...
Hiệp định Giơ- ne- vơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương được kí kết.
27- 1- 1973
.....................................................................
Tháng............... năm.........
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Ngày.... tháng.... năm...
Việt Nam gia nhập ASEAN.
II/ tự luận: (7 điểm).
Câu I:(1đ) 
Tại sao trong những năm đầu của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước(1954- 1958) Đảng ta lại chủ trương lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh chính trị?
Câu II: (6đ) 
a- Hãy kể tên (thời gian) các chiến dịch lớn của quân và dân ta trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?
b- Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu 
nước (1954- 1975)?
	---------------------------------------------------
Đáp án, biểu điểm chấm lịch sử 9:
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu I:(0,5 đ) Trả lời đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Phương án đúng: a
Phương án đúng: c
Câu II: (1,25 đ) Kết nối thông tin đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a- 3 b- 5 c- 2 d- 1 đ- 4 
Câu III (1,25 đ) Xác định đúng thời gian và sự kiện mỗi ý được 0,25 điểm
Thời gian
Sự kiện
3- 2- 1930
Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập.
Ngày 21 tháng 7 năm 1954
Hiệp định Giơ- ne- vơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương được kí kết.
27- 1- 1973
Hiệp định Pa- ri về chấm dứt chiến tranh ở VN được kí kết.
Tháng 12 năm 1986
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Ngày 28 tháng 7 năm 1995
Việt Nam gia nhập ASEAN.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Câu I: (1 đ) 
- Ta tôn trọng Hiệp định Giơ- ne- vơ, thể hiện thiện chí hoà bình của ta. (0,5 đ) 
- Lúc này mâu thuẫn giữa nhân dân ta với ĐQ Mĩ và tay sai chưa gay gắt. Cho nên Đảng và chính phủ ta phải để nhân dân thấy cần thiết phải đấu tranh vũ trang. (0,5 đ)
Câu II: (6 đ) 
a) HS kể trình tự 3 chiến dịch: (1,5 đ)
- Chiến dịch Tây Nguyên (10/3/1975- 24/3/1975).
- Chiến dịch Huế- Đà Nẵng (21/3/1975- 29/3/1975).
- Chiến dịch Hồ Chí Minh (26/4/1975- 30/4/1975).
b) HS nêu đầy đủ các ý như sau: 
* ý nghĩa lịch sử: (2,5 đ)
- Kết thúc 21 năm kháng chiến chống Mĩ và 30 năm chiến tranh GPDT, bảo vệ tổ quốc. (0,5 đ)
- Hoàn thành cuộc CMDTDCND trong cả nước, thống nhất đất nước.	 (0

File đính kèm:

  • docDe kiem tra lich su 6789 ki II.doc
Giáo án liên quan