Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 101

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

 1/ Phản ứng đặc trưng của ankan là:

 a Phản ứng trùng hợp b Phản ứng cộng c Tất cả đều sai d Phản ứng thế

 2/ Đốt cháy một hiđrôcacbon X mạch hở thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X có thể là ?

 a Ankan b Anken c Ankadien d Anken, xicloankan

 3/ Dãy gồm các chất đều phản ứng được với rượu êtylic:

 a CuO, HBr, KOH b Na, HBr, CuO c NaOH, Na, HBr d Na, Fe, HBr

 4/ Hai khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím:

 a Êtan và mêtan b Propylen và axetylen

 c Axetylen và êtan d Mêtan và etylen

 5/ Sục êtylen vào dung dịch AgNO3 trong môi trường amôniac:

 a Có kết tủa vàng b Không có hiện tượng gì

 c Có kết tủa trắng d Dung dịch mất màu

 6/ Đồng phân là hiện tượng các chất có:

 a Cùng CTPT và CTCT

 b Cùng CTPT nhưng khác CTCT

 c Có cấu tạo tương tự, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2

 d Tất cả đều sai

 7/ Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brôm sẽ quan sát được hiện tượng nào:

 a Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra

 b Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra

 c Màu dung dịch nhạt dần và không có khí thoát ra

 d Màu dung dịch không đổi

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Mã đề 101
Lớp 11 Môn: HOÁ HỌC 11 Cơ bản (Thời gian 45 phút)
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
 1/ Phản ứng đặc trưng của ankan là:
	a	Phản ứng trùng hợp	b	Phản ứng cộng	c	Tất cả đều sai	d	Phản ứng thế
 2/ Đốt cháy một hiđrôcacbon X mạch hở thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X có thể là ?
	a	Ankan	b	Anken	c	Ankadien	d	Anken, xicloankan
 3/ Dãy gồm các chất đều phản ứng được với rượu êtylic:
	a	CuO, HBr, KOH	b	Na, HBr, CuO	c	NaOH, Na, HBr	d	Na, Fe, HBr
 4/ Hai khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím:
	a	Êtan và mêtan	b	Propylen và axetylen	
	c	Axetylen và êtan	d	Mêtan và etylen
 5/ Sục êtylen vào dung dịch AgNO3 trong môi trường amôniac: 
	a	Có kết tủa vàng	b	Không có hiện tượng gì	
	c	Có kết tủa trắng	d	Dung dịch mất màu
 6/ Đồng phân là hiện tượng các chất có:
	a	Cùng CTPT và CTCT
	b	Cùng CTPT nhưng khác CTCT
	c	Có cấu tạo tương tự, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2
	d	Tất cả đều sai
 7/ Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brôm sẽ quan sát được hiện tượng nào:
	a	Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra
	b	Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra
	c	Màu dung dịch nhạt dần và không có khí thoát ra
	d	Màu dung dịch không đổi
 8/ Dẫn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken A và B đồng đẳng liên tiếp nhau vào dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình brôm tăng 7 gam. Xác định CTPT của A và B:
	a	C3H6 và C4H8	b	C2H4 và C3H6	c	C5H10 và C4H8	d	C2H4 và C4H8
 9/ Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2. Số nhóm chức -OH
	a	3	b	1	c	4	d	2
 10/ Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
	a	C3H8	b	CH4	c	C4H10	d	C3H6
 11/ Một hỗn hợp hai ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp nói trên cần 9,52 lít khí O2 (đktc). Công thức phân tử của hai ankan là:
	a	C3H8 và C4H10	b	CH4 và C2H6	c	C2H6 và C3H8	d	C5H12 và C4H10
 12/ Cho 50 gam dung dịch anđêhyt axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 vừa đủ thu được 21,6 gam Ag. Tính nồng độ của anđehyt axetic đã dùng ?
	a	13,2%	b	8,8%	c	4,4%	d	17,6%
 13/ C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơmvừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng với Na 
	a	3	b	2	c	4	d	5
14/ Đun nóng rượu no đơn chức X với H2SO4 đặc 1400C được chất ete Y. Tỉ khối Y đối với X là 1,61. Xác định X
	a	Ancol propylic	b	Kết quả khác	c	Mêtanol	d	Êtanol
 15/ Đốt 0,375 mol một hydrôcacbon A thu được 66 gam CO2 và 1,5 mol H2O . CTPT của A là:
	a	C3H8	b	C4H10	c	C4H8	d	C3H6
 16/ Cho 13,25 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). CTPT của rượu là:
	a	C4H9OH và C3H7OH	b	C4H9OH và C5H11OH	
	c	C2H5OH và C3H7OH	d	CH3OH và C2H5OH
 17/ Cho 34,6 gam hổn hợp phênol, êtanol, mêtanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác lấy mộtphần hai lượng hỗn hợp trên tác dụng hết Na thu được4,48 lít H2 (đktc). Tính % khối lượng êtanol là:
	a	26,6%	b	46,2%	c	53,2%	d	27,2%
 18/ Cho một rượu đơn chức, đốt cháy hoàn toàn ta thu được 8,8g CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định CTPT của rượu
	a	C3H6O	b	C2H5OH	c	C3H7OH	d	C4H10O
 19/ Đun nóng ancol êtilic và ancol mêtylic với H2SO4 đậm đặc thu được tối đa số ete là:
	a	5	b	4	c	3	d	2
 20/ Hai khí nào sau đây không làm mất màu dung dịch brôm và dung dịch thuốc tím:
	a	etylen và axetylen	b	axetylen và êtan	 c	êtan và mêtan	 d	mêtan và etylen
 21/ Đốt 0,1 mol ankan thu được 8,69 lít CO2 (đktc). Tìm số đồng phân của ankan đem đốt ?
	a	4	b	2	c	3	d	1
 22/ Thể tích khí thu được ở (đktc) khi cho 10,8 gamo-crezol(2-mêtyl phenol) tác dụng với Na đủ là:
	a	2,24 lít	b	0,56 lít	c	1,12 lít	d	3,36 lít
 23/ Để làm sạch etylen có lẫn axetylen, người ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
	a	Dung dịch KMnO4	b	Dung dịch AgNO3/NH3
	c	Dung dịch KMnO4 và dung dịch AgNO3/NH3	d	Dung dịch Br2
 24/ Chất (CH3)3-C-CΞCH có tên là gì ?
	a	3, 3-đimetylbut-1-in	b	2, 2-đimetylbut-1-in	
	c	3, 3-đimetylbut-2-in	d	2, 2-đimetylbut-2-in
 25/ Cho M gam glucôzơ lên men thành rượu êtylic với hiệu suất75%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu được15 gam kết tủa. Tính giá trị M ?
	a	14,4	b	45	c	11,25	d	18
 26/ Cho 2,24 lít (đktc) hổn hợp X gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng brôm dư thấy khối lượng bình tăng 2,7 gam. Trong 2,24 lít X có:
	a	C2H4 chiếm 45% về thể tích	b	C2H4 chiếm 51,85% về khối lượng
	c	C2H4 chiếm 0,56 lít 	d	C2H4 chiếm 20% về thể tích
 27/ Anken khi tác dụng với nước ( xúc tác axit ) cho ancol duy nhất là:
	a	2 - metyl propen	b	propen	c	Buten - 2	d	Buten - 1
 28/ Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Hỗn hợp các chất chứa Na được tạo ra có khối lượng là 1,9 gam. Tính giá trị V ?
	a	Kết quả khác	b	33,6 lít	c	0,336 lít	d	3.36 lít
 29/ Công thức chung của dãy đồng đẳng ankan là:
	a	CnH2n-6 ( n ≥ 4 )	b	CnH2n-2 ( n ≥ 2 )	c	CnH2n+2 ( n ≥ 1 )	d	CnH2n-6 ( n ≥ 6 )
 30/ Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để nhận biết bezen, stiren, toluen
	a	Dung dịch AgNO3 / NH3	b	Dung dịch KMnO4	
	c	Dung dịch Br2	d	Dung dịch H2SO4
(C : 12 ; H : 1 ; O : 16 ; Ag : 108 ; Na : 23 ; )
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[30]d...	 2[30]a...	 3[30]b...	 4[30]b...	 5[30]b...
	 6[30]b...	 7[30]b...	 8[30]b...	 9[30]a...	 10[30]b...
	 11[30]c...	 12[30]b...	 13[30]a...	 14[30]d...	 15[30]c...
	 16[30]c...	 17[30]a...	 18[30]b...	 19[30]c...	 20[30]c...
	 21[30]b...	 22[30]a...	 23[30]b...	 24[30]a...	 25[30]d...
	 26[30]b...	 27[30]c...	 28[30]c...	 29[30]c...	 30[30]b...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa11 HK II so 7.doc
Giáo án liên quan