Đề kiểm tra học kì I năm 2007 - 2008 môn: hóa – khối 12 thời gian: 60 phút
Câu 1: Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột, andehit axetic, ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:
A. dd I2, Cu(OH)2 (đun nóng). B. I2, dd AgNO3/NH3dư.
C. dd I2, Na. D. I2, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Trường THPT Ngô Gia Tự MÃ ĐỀ : 123 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007 - 2008 MÔN: HÓA – KHỐI 12 THỜI GIAN: 60 PHÚT Câu 1: Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch: glucozơ, glixerin, hồ tinh bột, andehit axetic, ta có thể lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây: A. dd I2, Cu(OH)2 (đun nóng). B. I2, dd AgNO3/NH3dư. C. dd I2, Na. D. I2, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 2: Cho các hợp chất sau 1) Glucoz 2) Saccaroz 3) Mantoz 4) Tinh bột 5) Xenluloz Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 2, 3, 4 D. 1, 3 Câu 3: Có một câu nhận xét như sau: "Tương tự tinh bột, xenluloz không có phản ứng (1) và có phản ứng (2) trong dung dịch axit thành(3)" Hãy chọn những từ theo thứ tự hợp lí nhất sau đây để điền vào chỗ trống: A. Thủy phân ; màu với I2 ; dung dịch màu xanh. B. Thủy phân ; với HNO3 đặc ; tơ axetat. C. Tráng gương ; este hóa ; este. D. Tráng gương ; thủy phân ; glucozơ. Câu 4: Không làm đổi màu giấy quỳ tím là dung dịch: A. Axit acrylic. B. Axit a-aminoaxetic. C. Axit stearic. D. Axit axetic. Câu 5: Thủy phân hợp chất: thu được các aminoaxit nào sau đây: H2N – CH2 – COOH ; C6H5 – CH – COOH NH2 CH3 – CH – COOH ; C6H5 – CH – COOH NH2 NH2 H2N – CH2 – COOH ; CH3 – CH – COOH ; C6H5 – CH – COOH NH2 NH2 A. B. C. . D. Tất cả đều sai. Câu 6: Khi đun nóng, các phân tử Alanin có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây? B. A. D. C. Câu 7: Cho anilin vào dung dịch brom thì: A. Dung dịch brom bị mất màu vàng và xuất hiện kết tủa trắng. B. Dung dịch brom bị mất màu vàng và dung dịch trở nên trong suốt. C. Dung dịch bị đục do anilin không tan trong nước. D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì cả hai chất không tác dụng với nhau. Câu 8: Số đồng phân amin của một chất có công thức phân tử là C4H11N là: A. 6 B. 8 C. 4 D. 7 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam một gluxit thu được 2,016 lit CO2 (đkc) và 1,62 gam H2O. Tỉ khối hơi của gluxit này với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là: (MHe = 4) A. C6H10O5 B. C7H16O5 C. C6H12O6 D. C12H22O11 Câu 10: Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit fomic, ta dùng: A. Quỳ tím. B. Nước Brom. C. AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Natri hiđroxit. Câu 11: Ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerin, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin. Để nhận biết từng chất có thể dùng: A. AgNO3 trong dung dịch NH3. B. Dung dịch HCl C. Dung dịch nước brom. D. Cu(OH)2 rồi đun nóng. Câu 12: Khi cho anilin (không màu) vào dung dịch quỳ tím thì dung dịch sẽ: A. Có màu tím. B. Hóa hồng. C. Không màu. D. Hóa xanh. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + Ag A B C Các chất A,B,C theo thứ tự có thể là: A. CHCH , CH3-CHO, C2H5OH B. CHCH , C2H5OH , CH3-CHO C. C2H4 , CH3-CHO, CH3OH D. C2H6 , CH3-CHO, C2H5OH Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CaC2 A B C D 2,4,6-tribrom phenol Vậy A ,B ,C D theo thứ tự có thể là: A. C2H6, C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH B. C2H2 , C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH C. C2H4 , C6H6 , C6H5CH2Cl , C6H5CH2OH D. CH4 , C6H6 , C6H5Cl , C6H5OH Câu 15: Cho chuỗi sau: CO2 A B C2H5OH Các chất A , B theo thứ tự có thể là: A. (C6H12O5)n ; C6H10O5 B. (C6H10O5)n ; C6H12O6 C. (C5H10O5)n ; C6H12O6 D. (C6H10O5) ; C6H12O6 Câu 16: Hãy chỉ ra các câu sai trong các câu sau: A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3. B. Các amin đều có tính bazơ. C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính. D. Amin phản ứng với axit cho muối. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 32 g rượu etylic vào trong nước thu được 500 ml dd rượu , cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ ml , dd có độ rượu là : A. 5,120 B. 120 C. 6,4 0 D. 80 Câu 18: Tìm CTPT của rượu no đơn chức có 50% Oxi theo khối lượng. Chọn đáp án đúng A. C2H5OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. CH3OH Câu 19: Phản ứng nào sau đây là đúng : A. C2H5OH + NaOH à C2H5ONa + H2O B. C6H5OH + HCl à C6H5Cl + H2O C. C6H5OH + +NaOH à C6H5ONa + H2O D. 2 C6H5ONa + CO2 + H2O à 2 C6H5OH + Na2CO3 Câu 20: Có 4 chất 1. NH3 2. CH3-NH2 3. CH3-NH-CH3 4. C6H5-NH2. Lực bazơ tăng theo thứ tự nào ? A. 1< 2 < 3< 4 B. 1< 2< 4< 3 C. 4< 1< 2< 3 D. 4< 3< 2< 1 Câu 21: X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7g muối. Công thức cấu tạo thu gon của X là: A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 22: Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức: A. – COH B. – COOH C. – OH D. – CHO Câu 23: Andehit là chất : A. Có tính oxi hoá B. Vừa có tính khử , vừa có tính oxi hoá C. Có tính khử D. Không có tính khử , không có tính oxi hoá Câu 24: Khi cho 3,08 g andehit no đơn chức x phản ứng hết với Ag2O trong dd NH3 , thu được axit hữu cơ và 15,12 g bạc kim loại , x có công thức là : A. C2H5CHO B. C3H7CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 25: Một chất tác dụng được với CaCO3 , thấy có sủi bọt khí, chất đó có công thức là : A. – COOH B. – CHO C. - COOCH3 D. – R – OH Câu 26: Cho 1 chất x (C2H5OH ), y ( CH3CHO ), z ( HCOOH ), g (CH3COOH ). Nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau A. y< z< x< g B. x< y< z< g C. z< x< g< y D. y< x< z< g Câu 27: Khi hidro hoá X thu được rượu iso butylic: 1. CH3-CH(CH3)-CHO 2. CH2=C(CH3)-CH2OH 3. CH2=C(CH3)-CHO X có công thức cấu tạo là: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2, 3 Câu 28: Cho nước brom dư vào 100g dung dịch phenol thu được 9,93g kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn, nồng độ % phenol trong dung dịch là: (MBr = 80) A. 0,94% B. 1,88% C. 3,76% D. 2,82% Câu 29: Đốt 1 este hữu cơ X thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O , X thuộc loại : A. Este no đơn chức. B. Este mạch vòng đơn chức. C. Este có 1 liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức. D. Este 2 chức no. Câu 30: Đem 4,2 g este hữu cơ no đơn chức X xà phòng hoá bằng dd NaOH dư thu được 4,76 g muối , công thức của X là : A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOH Câu 31: Cho các hợp chất sau : 1. HOCH2-CH2OH 2. HOCH2-CH2-CH2OH 3. CH3-CHOH-CH2OH 4. HOCH2-CHOH-CH2OH Những chất là đồng phân với nhau là: A. 1,2,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 2,3 Câu 32: Cho 30,4 g hh gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với natri (dư ) đã thu được 0,4 mol hidro , nếu cho hh trên tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,1 mol Cu(OH)2. A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 33: Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20% , giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng xà phòng thu được là: A. 122,4 kg B. 183,6 kg C. 61,2 kg D. Trị số khác. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo, B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng, D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn, Câu 35: Đun nóng dd chứa 54 g glucozơ với bạc oxit trong dd amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75 % thấy bạc kim loại tách ra, khối lượng bạc kim loại thu được là : A. 32,4 g B. 16,2 g C. 24,3 g D. 48,6 g Câu 36: Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột ,ta có thể dùng các cách sau : 1. đun nóng 2 mẫu thử 2. dùng dd iot A. 1, 2 đều đúng. B. 1 đúng , 2 sai. C. 1, 2 đều sai. D. 1 sai , 2 đúng. Câu 37: Điền vào các vị trí 1, 2 các từ thích hợp : 1. tất cả các amino tác dụng được với axit và bazơ , nên chúng có tính --------- 2. Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính -------- A. 1, 2 -trung tính B. 1- lưỡng tính, 2-trung tính C. 1,2 - lưỡng tính D. 1-trung tính , 2- lưỡng tính Câu 38: Cho công thức cấu tạo của các chất là: j k n HOOC - COOH l CH3 - CH2 - OH m Chọn đáp án đúng: A. 1,4 là những hợp chất tạp chức. B. 1,3, 5 là những hợp chất đơn chức. C. 1,2 ,5 là những hợp chất đa chức. D. 1,3 là hợp chất đơn chức Câu 39: Trung hoà 6 g một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dd NaOH 1 M , vậy công thức của axit này là : A. C2H5COOH B. HCOOH C. C3H7COOH D. CH3COOH Câu 40: X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O phản ứng được Natri kim loại, dung dịch NaOH, cho phản ứng tráng bạc. Phân tử X chứa 40% cacbon. Vậy công thức của X là: A. HCOO-CH2-CH2OH B. HO-CH2-CHO C. H-COOH D. HCOO-CH3 H =1 ; O = 6 ; N = 14 ; C = 12 ; Ag = 108 ; Ca = 40 ; Cl = 35.5 ; Na = 23
File đính kèm:
- 122.doc