Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 12 năm học 2010-2011 - Trường THPT Xuân Diệu

 1. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +π/2) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì

 A. tần số dòng điện bằng 100π Hz.

 B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng. C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.

 D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.

 2. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

 A. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.

 B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.

 C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.

 D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.

 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

 A. 5 cm/s. B. 0 cm/s. C. - 20π cm/s. D. 20π cm/s.

 4. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

 A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 25 m/s. D. 75 m/s.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 764 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 12 năm học 2010-2011 - Trường THPT Xuân Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1/π H.	B. 3/π H.	C. 2/π H.	D. 4/π H. 
 5. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là 
	A. 0,75 s.	B. 1,5s	C. 0,25 s.	D. 0,5 s.
 6. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
	A. theo chiều dương quy ước.	B. theo chiều âm quy ước. 	
	C. về vị trí cân bằng của viên bi.	D. theo chiều chuyển động của viên bi.
 7. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 
	A. 30 V.	B. 20 V.	C. 10 V. 	D. 40 V.
 8. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. Giá trị U bằng 
	A. 110 V. 	B. 220 V. 	C. 110V. 	D. 220V.
 9. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn 
	A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. 	
	B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. 	
	C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. 	
	D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. 
 10. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto 
	A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. 	
	B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 	
	C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 	
	D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 
 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng 
	A. 0 cm/s.	B. -20π cm/s.	C. 20π cm/s. 	D. 5 cm/s. 
 12. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
	A. 10π cm/s2.	B. 10 cm/s2. 	C. 100 cm/s2. 	D. 100π cm/s2. 
 13. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
	A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 	
	B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 	
	C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 	
	D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là
 x1 = 3cos() (cm) và x2 = 4cos() (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 
	A. 1 cm.	B. 12 cm.	C. 5 cm.	D. 7 cm
 15. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(5πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có 
	A. chu kì 0,2 s.	B. biên độ 0,05 cm. 	C. tần số 5 Hz. 	D. tần số góc 2,5 rad/s.
 16. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
	A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	
	B. là máy hạ thế.	
	C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	
	D. là máy tăng thế.
 17. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. 100 m/s.	B. 50 m/s.	C. 75 m/s.	D. 25 m/s.
 18. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.	
	B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.	
	C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.	
	D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
 19. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt - 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là 
	A. 100 cm.	B. 150 cm.	C. 200 cm. 	D. 50 cm.
 20. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
	A. 11 V.	B. 110 V. 	C. 440 V.	D. 44 V.
Sôû GD-ÑT Tænh Bình Ñònh Ñeà kieåm tra HKI , Naêm hoïc 2010 - 2011 
Tröôøng THPT Xuaân Dieäu 	 Moân : Vaät lyù lôùp 12
Hoï teân hoïc sinh :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Maõ ñeà : 321	
Lôùp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Soá baùo danh : . . . . . . 
 1. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 
	A. 40 V.	B. 10 V. 	C. 20 V.	D. 30 V.
 2. Đặt đặt điện áp u = Ucos100πt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/4 so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là 
	A. 3/π H.	B. 1/π H.	C. 4/π H. 	D. 2/π H.
 3. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
	A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 	
	B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 	
	C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 	
	D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
 4. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(5πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có 
	A. tần số góc 2,5 rad/s.	B. biên độ 0,05 cm. 	C. tần số 5 Hz. 	D. chu kì 0,2 s.
 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng 
	A. -20π cm/s.	B. 0 cm/s.	C. 5 cm/s. 	D. 20π cm/s. 
 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là
 x1 = 3cos() (cm) và x2 = 4cos() (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 
	A. 12 cm.	B. 5 cm.	C. 1 cm.	D. 7 cm
 7. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức 
	A. L(dB) = lg	B. L(dB) = lg	C. L(dB) = 10lg	D. L(dB) = 10lg
 8. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto 
	A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 	
	B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 	
	C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. 	
	D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 
 9. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
	A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	
	B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.	
	C. là máy tăng thế.	
	D. là máy hạ thế.
 10. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +π/2) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì
	A. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.	B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.	
	C. tần số dòng điện bằng 100π Hz.	
	D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
 11. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
	A. 90 m/s. 	B. 40 cm/s. 	C. 40 m/s. 	D. 90 cm/s. 
 12. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn 
	A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. 	
	B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. 	
	C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. 	
	D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. 
 13. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. 50 m/s.	B. 75 m/s.	C. 100 m/s.	D. 25 m/s.
 14. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A. Giá trị U bằng 
	A. 220 V. 	B. 220V.	C. 110 V. 	D. 110V. 
 15. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là 
	A. 0,75 s.	B. 0,5 s.	C. 1,5s	D. 0,25 s.
 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
	A. 100π cm/s2. 	B. 10 cm/s2. 	C. 100 cm/s2. 	D. 10π cm/s2.
 17. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt - 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là 
	A. 50 cm.	B. 100 cm.	C. 200 cm. 	D. 150 cm.
 18. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
	A. theo chiều dương quy ước.	B. về vị trí cân bằng của viên bi.	
	C. theo chiều chuyển động của viên bi.	D. theo chiều âm quy ước. 
 19. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
	A. 110 V. 	B. 440 V.	C. 11 V.	D. 44 V.
 20. Khi nói về só

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Mon Vat ly 12 Ban co ban.doc
Giáo án liên quan