Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 năm học 2008-2009 - THCS Lê Độ

Bài 2:(2,5điểm)

 a. Tìm x biết: 58 + 7x = 100.

 b. Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42.

 c. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { x N/ 9 < x 15}

Bài 3:(1,5điểm) Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh ngồi vào xe 45 chỗ hoặc 50 chỗ vừa đủ không thừa em nào. Tính số học sinh trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 6 năm học 2008-2009 - THCS Lê Độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phßng GD&§T quËn s¬n trµ
Tr­êng THCS Lª §é
-----***-----
kiÓm tra häc kú i - N¨m häc 2008-2009
M«n : TOÁN LỚP 6
Thêi gian: 90 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Bài 1:(3điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a. 34 : 32 + 2.23	b. 27.75 + 25.27 – 52.6
	c. (-65) + 54 + (-13)	d. 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]}
Bài 2:(2,5điểm) 
	a. Tìm x biết: 58 + 7x = 100.
	b. Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42.
	c. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { xN/ 9 < x 15}
Bài 3:(1,5điểm) Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh ngồi vào xe 45 chỗ hoặc 50 chỗ vừa đủ không thừa em nào. Tính số học sinh trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em.
Bài 4:(0,5điểm) Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 3 chia hết cho n + 1.
Bài 5:(2,5điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm.
	a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?.
	b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	c. B có phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?.
	d. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
PHÒNG GD&ĐT Q. SƠN TRÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA KY I
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ	MÔN: TOÁN LỚP 6
	 -----***-----	N¨m häc 2008-2009
	 -----***-----
Bài 1:
a. 34 : 32 + 2.23
 = 32 + 24 0,25đ
 = 9 + 16 = 25 0,5 đ
b. 27(75 + 25) – 25.6 0,25đ
 = 27.100 – 150 0,25đ
 = 2550 0,25đ
c. (-65) + 54 + (-13)
 = (-78) + 54 0,25đ
 = - 24 0,25đ
d. 16 + {400:[200 – (42 + 138)]} 0,25đ
 = 16 + {400 : [200 – 180]} 0,25đ
 = 16 + {400 : 20} 0,25đ
 = 16 + 20 = 36 0,25đ
Bài 2:
a. 7x = 100 – 58 
 7x = 42 0,25đ
 x = 6 0,25đ
b. Nếu học sinh tìm được biểu thức ước
 Ư(18), Ư(42) đầy đủ 1đ
Ư(18, 42) = Ư(18) Ư(42) 0,25đ
 Kết quả: 3; 6 0,25đ
c. A = {10, 11, 12, 13, 14, 15} 0,5đ 
Bài 3: 
 Gọi xN là số học sinh của trường; x 45, x 50 xBC(45,50) 0,5đ
	Tìm được BCNN(45,50)	0,5đ
	Lí luận tìm được số học sinh	0,5đ
Bài 4: 	n + 3 = (n + 1) + 2	nN
	Dựa theo tính chất chia hết của một tổng n + 3 chia hết cho n + 1
	Khi 2 (n + 1)	0,25đ
0,25đ
	n + 1Ư(2) = {1; 2}
	n + 1 = 1 n = 0 , n + 1 = 2 n = 1
O
x
K
B
P
A
Bài 5: 
	Hình vẽ đầy đủ: 0,5đ // // 
a. Kết luận đúng có giải thích: Trên cùng tia Ox OA > OB	0,5đ
b. Viết đúng 	OB + BA = OA	0,25đ
	kết quả AB	0,25đ
c. Nêu đầy đủ 2 ý và kết luận	0,5đ
d. Tính được KB = 2cm, BI = 2cm	0,25đ
	KI	0,25đ
phßng GD&§T quËn s¬n trµ
Tr­êng THCS Lª §é
-----***-----
kiÓm tra häc kú i - N¨m häc 2008-2009
M«n : TOÁN LỚP 7
Thêi gian: 90 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Bài 1:(1,5điểm) 
	a. 	b. 
	c. 
Bài 2:(1,5điểm) Tìm x biết:
	a. 	b. 	c. 
Bài 3:(1điểm) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hãy điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
x
-2
-1
1
5
y
3
-9
Bài 4:(1,5điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy vẽ MQP biết tọa độ các đỉnh: M(0, 1), P(2, 3), Q(-3, 2)
Bài 5:(1điểm) Hai xe ôtô cùng đi từ A đến B, vận tốc xe thứ nhất là 60km/h, vận tốc xe thứ hai là 40km/h. Thời gian xe thứ nhất ít hơn xe thứ hai là 1 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và quảng đường AB.
Bài 6:(3,5điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn, gọi M là trung điểm cạnh AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho BM = ME
	a. Chứng minh: AME = CMB
	b. Chứng minh	AE // BC
	c. Cho biết trong ABC có và . Tính số đo góc 
	d. Gọi N là trung điểm của cạnh AB. Trên tia đối của tia NC lấy điểm D sao cho ND = NC. Chứng minh: A là trung điểm của DE.
HẾT
phßng GD&§T quËn s¬n trµ
Tr­êng THCS Lª §é
-----***-----
kiÓm tra häc kú i - N¨m häc 2008-2009
M«n : TOÁN LỚP 8
Thêi gian: 90 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Bài 1:(1,25điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 4 – 4y + y2 – 25	b. x2 – y2 + 5x + 5y 
Bài 2:(3,5điểm) Thực hiện các phép tính:
	a. 	b. 	d. 
	c. (x2 + 1)(x – 3) – (x – 3)(x2 + 3x + 9) 
Bài 3:(1,25điểm) Tìm a để đa thức x3 + 6 x2 + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2
Bài 4:(0,5điểm) Tìm x>0, y>0 biết 
Bài 5:(3,5điểm) Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, từ O vẽ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt AB và CD lần lượt tại M và N.
	a. Chứng minh: OM = ON
	b. Chứng minh: tứ giác MBND là hình thoi.
	c. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC. Hai đường thẳng DE, DF cắt AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh P, Q đối xứng qua O.
PHÒNG GD&ĐT Q.SƠN TRÀ	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA KỲ I
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ	 	MÔN: TOÁN LỚP 7
	***	NĂM HỌC 2008-2009
	***
Bài 1: 
a. 0,25đ
 = 0,25đ
b. 0,25đ
 = 0,25đ
c. đ
 = - (4.9) + 1 – 5 + 3 = -37 0,25đ
Câu 2:
a. x = 0,25đ
 x = 2 0,25đ
b. + x = 
 x = - 0,25đ
 x = 0,25đ
c. 
 x – 4 = 3 0,25đ
hoặc x – 4 = -3 0,25đ
Bài 3:Mỗi giá trị vào ô trống 0,25 x 4 =	1đ
Bài 4: - Vẽ được hệ trục toạ độ Oxy	0,25đ
	Biểu diễn đúng 3 đỉnh M, N, P trên mặt phẳng tọa độ Oxy	1đ
	Vẽ 	0,25đ
Bài 5: Gọi x, y (gìơ) lần lượt là thời gian của ôtô(I) và ôtô(II) đi từ A đến B. Thời gian và vận tốc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch	
	Lập đúng: 60x = 40y y – x = 1(giờ)	0,25đ
	0,25đ
	Tính đúng y = 3(giờ) x = 2(giờ)	0,25đ
	Quảng đường AB = 60.2 = 120km	0,25đ
Bài 6:	 	Hình vẽ 	0,5đ
	a. MA = MC(gt)	(dt)	
 MB = ME(gt)	 0,25đ
	kết luận	0,5đ
	b. (lí do)	0,25đ
A
B
C
E
D
M2
1
N
	kết luận AE // BC	0,5đ
	c. 	0,25đ 
	 Tính đúng 	0,5đ
	d. D, A, E thẳng hàng	0,25đ
	AD = AE	0,25đ
	kết luận	0,25đ
PHÒNG GD&ĐT Q.SƠN TRÀ	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA KỲ I
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ	 	MÔN: TOÁN LỚP 8
	***	NĂM HỌC 2008-2009	***
Bài 1: 
 a. (2 – y)2 – 52 0,25đ
 = - (7 – y) (3 + y) 0,25đ
Hay (y – 7) (y + 3) 0,5đ
 b. (x + y) (x – y) + 5(x + y) 0,25đ
 (x + y) (x – y + 5) 0,5đ
d. 
 0,5đ
 = = 0,5đ
 = 0,25
Bài 2:
a. Rút gọn đúng 0,5đ
b. 0,25đ
 0,25đ
 = 0,25đ
c. khai triển mỗi tích 0,25đ x 2
 thu gọn kết quả 0,5đ
Bài 3: Thực hiện đúng phép chia thương x2 + 4x + 4
	Dư a – 8 0,75đ
	Để có được phép chia hết khi a – 8 = 0
	a = 8 	0,5đ
Bài 4: Viết được 	0,25đ
	Tìm được các cặp số (x,y)	0,25đ
Bài 5: 	Hình vẽ (câu a, b)	0,5đ
	a. C/m 	0,75đ
	OM = ON	0,25đ
	b. C/m tứ giác MBND là hình bình hành	0,75đ
	kết luận được hình thoi	0,5đ
A
M
E
B
F
C
A
N
D
P
o
Q
	c. Chứng tỏ được P, trọng tâm ADB, Q là trọng tâm CDB	0,25đ
	C/minh P0 = PQ	0,25đ
	kết luận đối xứng tâm 0 	0,25đ

File đính kèm:

  • docMon Toan - Kiem Tra Hoc Ky 1.doc
Giáo án liên quan