Đề kiểm tra học kì I môn tiếng Anh 6 năm học 2013 – 2014

I. Pick up one word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1m)

1. A. bike B. behind C. police D. rice (1)

2. A. houses B. beaches C. couches D. cities (1)

3. A. teacher B. read C. ready D. eat (1)

4. A. floor B. look C. bookstore D. neighboorhood (1)

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1804 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn tiếng Anh 6 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2013 – 2014
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phonetic (10%)
I. 4 câu
1 điểm
4 câu
1 điểm
Language Knowledge (30%)
II. 8câu
2 điểm
III. 
4 câu 
1điểm
8 câu
2 điểm
4 câu 
1điểm
Reading (30%)
IV. A 
 Câu1-câu 4 
1 điểm
IV. B
Câu 1- câu 4
2 điểm
8 câu
3 điểm
Writing (30%)
VI. 2 câu
1 điểm
V. 4câu
2 điểm
6 câu
3 điểm
Tổng cộng
Số câu
12 câu
8 câu
6 câu
4 câu
12 câu
18 câu
Số điểm
3 điểm
2 điểm
3 diểm
2 điểm
3 đ
7 đ
Tỉ lệ
50 %
30%
20%
100 %
 Thạnh Đông, ngày 03 tháng 11 năm 2013
 GVBM
 Trần Thị Hồng Vân
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Tiếng Anh – lớp 6
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Pick up one word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1m)
1. A. bike B. behind C. police D. rice (1)
2. A. houses B. beaches C. couches D. cities (1)
3. A. teacher B. read C. ready D. eat (1)
4. A. floor B. look C. bookstore D. neighboorhood (1)
II. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the sentences. (2ms) 
1. What are those? – They……………….rulers. (1)
A. is B. are C. does D. do
2. This is my sister………………..name is Mai. (1) 
A. Her B. His C. My D. Your
3. How many………….are there in your room? (1)
A. television B. pen C. desks D. book
4. Is Thu’s school big or small?............................................ (1)
A. It is in the city B. Yes, it is C. No, it isn’t D. It is big
5. Our school has two floors. My classroom is on………………..floor. (1)
A. two B. second C. one D. three
6. ……………is Lan has music? – She has it on Thursday. (1)
A. Where B. What C. When D. Who
7. There is a well in front………….the house. (1)
A. from B. to C. on D. of
8. There are a lot of books in a ………………….. (1)
A. bookstore B. factory C. stadium D. bakery
III. Use the correct form of the verb in each bracket. (1m)
1. I (be)………….. a student. (1)
2. They (not, have)………….math on Monday. (1)
3. Toan……… (listen) to music after school. (1)
4. …………..Mai………….(go) to bed at ten o’clock? (1)
IV. Read the text carefully.
This is Miss Hoa. She’s a teacher. She teaches at a small school in the village. Every day, she gets up at half past five. She takes a shower and gets dressed. She has breakfast, then she leaves the house at a quarter to seven. The school is near her house, so she goes to work on foot. Classes start at seven and end half past eleven. After classes, she walks home and has lunch at twelve.
A. Say true or false for each sentence (1m)
1. Miss Hoa is a nurse. _________ (1)
2. She leaves the house at seven o’clock. _________ (1) 
3. She goes to work on foot. _________ (1)
4. She plays volleyball after classes. _________ (1)
 B. Answer the questions(2ms).
1. What does Miss Hoa do? (2) 
 ………………………………………………………………………………………………..
Where does she teach? (2) 
 ……………………………………………………………………………………………….
3. Does she go to work by bus? (2) 
………………………………………………………………………………………………
4. What time do classes start? (2) 
……………………………………………………………………………………………..
V. Write a passage about yourself by answering these questions.(2ms).
1. How old are you? (3) 
…………………………………………………………………………. 
2. Which class are you in? (3) 
………………………………………………………………………… 
3. What time do you go to school? (3) 
…………………………………………………………………………
4. When do you have English? (3) 
…………………………………………………………………………
VI. Rearrange the words into the meaningful sentences. (1m)
1. Nam’s/ is/ small/ school? (2) 
……………………………………………………………………… 
2. There/ in front of/ flowers/are/house/the. (2) 
……………………………………………………………………… 
	 Thạnh Đông, ngày 03 tháng 11 năm 2013
 GVBM
 Trần Thị Hồng Vân
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn: Tiếng Anh 6
I. Pick up one word whose underlined part is pronounced differently from the others. (1điểm. Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
1. C 2. D 3. C 4. A
II. Choose the best answer among A, B, C or D to complete the sentences. ( 2 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
1. B 2. A 3. C 4. D
5. B 6. C 7. D 8. A
III. Use the correct form of the verb in each bracket.( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
1. am 2. don’t have 3. listens 4. Does……go……?
IV. Read the text carefully. (3 điểm)
 A. Say true or false for each sentence. (1 điểm.Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).
 1. F 2. F 3. T 4. F
 B. Answer the questions.( 2 điểm. Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm)
1. She is a teacher.
2. She teaches at a small school in the village.
3. No, she doesn’t
4. Classes start at seven o’clock. 
V. Write a passage about yourself by answering these questions.(2 điểm. Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
1. I’m…………….years old.
2. I’m in class…………..
3. I go to school at…………………..
4. I have English/ it on…………………….
VI. Rearrange the words into the meaningful sentences (1 điểm. Mỗi câu sắp đúng vị trí từ trong câu được 0,5 điểm).
1. Is Nam’s school small?
2. There are flowers in front of the house.
 Thạnh Đông, ngày 03 tháng 11 năm 2013
 GVBM
 Trần Thị Hồng Vân

File đính kèm:

  • docAnh6_HKI_Thanhdong.doc