Đề kiểm tra -Học kì I môn hoá lớp 11 ( nâng cao ) thời gian làm bài :50 phút
1. Chọn dãy những chất điện li mạnh trong số các dãy chất sau:
a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. HClO e. Cu(OH)2 f. HCl
A. a, b, c, f B. b, c, d, e C. a, d, e, f D. a, b, c ,d
2. Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
TRÖÔØNG THPT VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN ĐỀ KIỂM TRA -HỌC KÌ I Năm học 2007-2008 MÔN HOÁ LỚP 11 ( Nâng cao ) Thời gian làm bài :50 phút MÃ ĐỀ : 113 I . Trắc nghiệm:(5điểm) Chọn dãy những chất điện li mạnh trong số các dãy chất sau: a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. HClO e. Cu(OH)2 f. HCl a, b, c, f b, c, d, e a, d, e, f a, b, c ,d Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì : Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng? [H+]HNO3 <[H+]HNO2 [H+]HNO3 >[H+]HNO2 [H+]HNO3 =[H+]HNO2 [NO3-]HNO3<[NO2-]HNO2 Chất và ion nào sau đây thuộc loại axit theo Brönsted H2SO4 , Na+ , CH3COO- HCl, NH, HSO H2S , H3O+ , HPO HNO3 , Mg2+ , NH3 Dãy chất nào dưới đây mà tất cả các muối trong đó đều bị thủy phân khi tan trong nước: Na3PO4 , Ba(NO3)2 , KCl Mg(NO3)2 , Ba(NO3)2 , NaNO3 K2S , KHS, KHSO4 AlCl3 , Na3PO4 , K2SO3 Cho các dung dịch muối sau: X1 : KCl X2 : Na2CO3 X3 : NaHSO4 X4 : CH3COONa X5 : K2SO4 X6 : AlCl3 X7 : NaCl X8 : NH4Cl. Dung dịch nào có pH<7 ? X8, X3, X6 X3, X5, X4 X6, X1, X2 X8, X7, X6 Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 400ml dung dịch có pH = 12? 0,15g 0,20g 0,16g 0,32g Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? BaCl2 , Na2SO4 HNO3 , NaHCO3 Mg(NO3)2, NaCl NaCl, AgNO3 Tính chất nào dưới đây là của khí Nitơ? Hoá lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C). Tan nhiều trong nước Nặng hơn oxi Kém bền, dễ bị phân huỷ thành Nitơ nguyên tử Cho phản ứng hoá học sau: 2NH3 + 3CuO ® 3Cu + 3H2O + N2 (1) 2NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4 (2) Trong 2 phản ứng trên, NH3 đã thể hiện tính chất là: Tính khử và tính oxi hoá Tính khử và tính bazơ Tính axit và tính bazơ Tính oxi hoá và tính bazơ Hỗn hợp O2 và N2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Thành phần % N2 về thể tích là: 25 75 50 20 Cho dung dịch KOH đến dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ thì thể tích khí thoát ra thu được là: 2,24 lit 1,12 lit 0,112 lit 4,48 lit Trộn 3 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là: 3 lit 4 lit 4,5 lit 3,5 lit Cho Fe (III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là: Fe(NO3)3, NO, H2O Fe(NO3)3, NO2 , H2O Fe(NO3)2, H2O Fe(NO3)3, H2O Có các chất: FeO, Fe3O4 , Fe(NO3)2 , CuO , FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 loãng giải phóng khí NO là : 3 4 5 6 Phân bón nào sau đây có hàm lượng N cao nhất? (NH2)2CO NH4NO3 (NH4)2SO4 NH4Cl Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng P2O5, H2SO4 đặc CaHPO4, H2SO4 đặc H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Dung dịch nào sau đây KHÔNG hòa tan được đồng kim loại? Dung dịch HNO3loãng. Dung dịch FeCl3. Dung dịch H2SO4 loãng Dung dịch hỗn hợp NaNO3 + HCl. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,3 M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch A .pH của dung dịch A là : 13 12 10 9 Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol Cu(NO3)2 thu được m gam chất rắn, NO2 và V lít O2 ở điều kiện chuẩn . Giá trị m và V lần lượt là : 8gam và 5,6 lit 10gam và 5,6 lit 8gam và 1,12 lit 10gam và 2,24 lit II . Tự luận :(5điểm) Câu 1 :( 1,5 điểm)Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn trong các trường hợp sau: Na3PO4 + à Ag3PO4 + KOH + Zn(OH)2 à Fe + HNO3 à + NO2 + Câu 2 : ( 2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Al bằng một lượng dung dịch HNO3 27,34 % (vừa đủ ) thu được dung dịch Y và 3,136 lít khí NO (đkc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? Tính C% mỗi muối trong dung dịch Y ? Câu 3: ( 1,5 điểm) Rót 300 ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch H3PO4 1 M được dung dịch A . Tính CM các chất trong A ? Trộn V lit dung dịch HCl 0,1 M với V lít dung dịch H2SO4 0,05 M được dung dịch X .Tính pH của dung dịch X ? (Cho Cu=64, Al=27, H=1,N=14, O=16, P=31, K=39 ) Hoï vaø teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD : . . . . . . . Lôùp : 11A. . . TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA -HỌC KÌ I Năm học 2007-2008 MÔN HOÁ LỚP 11- Nâng cao Thời gian làm bài :50 phút MÃ ĐỀ : 113 1A 2C 3B 4B 5D 6A 7C 8C 9A 10B 11A 12D 13C 14D 15B 16A 17D 18C 19A 20C MÃ ĐỀ : 114 1B 2C 3B 4D 5B 6A 7B 8D 9C 10A 11B 12B 13C 14B 15A 16C 17A 18A 19A 20D Câu 1: phương trình phản ứng 0,25 Phương trình ion thu gọn 0.25 0,5 *3 =1,5 Câu 2 : 1/ 2 phương trình 0,5 nNO= 0,14 0,25 Hệ : 64x+27y=5,16 0,25 2/3x + y =0,14 X= 0,03 Y=0,12 mCu=1,92 gam 0,25 mAl= 3,24 gam 0,25 2/ mdd HNO3 = 129,04 0,25 mdd Y =130 gam C% Cu(NO3)2 = 4,34 % 0,25 C% Al(NO3)3 = 19,66 % Câu 3: 1/ =6 >3 è tạo muối Na3PO4 và dư NaOH 0,25 Phương trình phản ứng 0,25 CM NaOH = 0,75M 0,25 CMNa3PO4= 0,25M 0,25 2/ nH+ = 0,2V (có pt điện li) 0,25 pH= 1 0,25
File đính kèm:
- K11-NC.doc