Đề kiểm tra -Học kì I môn hoá lớp 10-ban cơ bản và ban c thời gian làm bài :50 phút

1. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđrô của nguyên tố M là:

A. M2O3 và MH3 B. MO3 và MH2 C. M2O7 và MH D. M2O5 và MH3

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra -Học kì I môn hoá lớp 10-ban cơ bản và ban c thời gian làm bài :50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 	ĐỀ KIỂM TRA -HỌC KÌ I 
 Năm học 2007-2008	MÔN HOÁ LỚP 10-BAN CƠ BẢN VÀ BAN C 
	Thời gian làm bài :50 phút
 I . Trắc nghiệm:(3điểm)
Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđrô của nguyên tố M là:
M2O3 và MH3 	
MO3 và MH2
M2O7 và MH	 
M2O5 và MH3
Những nhận định sau đây, nhận định nào sai:
Nguyên tử của nguyên tố càng dễ nhận electron thì tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.
Trong chu kì theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính phi kim tăng dần.
Nguyên tử của nguyên tố càng dễ trở thành ion âm thì nguyên tố đó có tính kim lọai càng mạnh.
Trong nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần.
Cho các nguyên tố A(Z=20),B(Z=12),C(Z=4),D(Z=5).Thứ tự tính kim lọai tăng dần là:
D<B<A<C	
D<C<B<A
C<D<A<B	
C<D<B<A
Cấu hình electron ngòai cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA và tính chất của nguyên tố nhóm này là:
ns2np3 , kim lọai 
ns2np3 ,phi kim 	
ns2np5, phi kim 	
ns2 np5 ,kim loại
X,Y,Z thuộc cùng 1 chu kì trong hệ thống tuần hòan. Oxit cao nhất của X hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính axit. Oxit cao nhất của Y hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ .Oxit cao nhất của Z tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ.
Thứ tự X,Y,Z theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần là
X,Y,Z 	
Y ,X ,Z 	 
Z,X,Y 	
Y,Z,X
Trong cùng một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải thì:
Bán kính nguyên tử giảm dần
Tính phi kim giảm dần
Độ âm điện giảm dần
A, C đều đúng
Số oxi hóa của lưu hùynh trong SO2, SO42-, S2-, SO32- lần lượt là:
+2, +6, 0, +4
+4, +6, -2, +4
+4, +6, 0, +4
+4, +6, -2, +6
Trong phản ứng: Cu(OH)2 CuO + H2O . Nguyên tố đồng :
Bị oxi hóa
Bị khử
Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Không bị oxi hóa, không bị khử
Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4 nhóm VII A . Số thứ tự của R trong bảng tuần hoàn là :
25
7
35
15
Nguyên tử clo chuyển thành ion clorua bằng cách:
Nhận 1 electron
Nhận 1 proton
Nhường1 electron
Nhường1 proton
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử ?
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Phản ứng thế trong hóa vô cơ 
Phản ứng trao đổi
Cần bao nhiêu gam đồng để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 200ml dung dịch AgNO3 0,15M?
0,96 gam
1,92 gam
38,4 gam
Kết quả khác 
II.Tự luận :(7 điểm)
Câu 1(1,5đ)Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau (Bđứng sau A) trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25 . Viết cấu hình electron nguyên tử của A,B. Xác định tính chất cơ bản của B.(tính kim loại, phi kim? Công thức oxit cao nhất ? Công thức hidroxit ? Oxit và hidroxit có tính chất gì ?)
Câu 2: (2đ)Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thămg bằng electron , xác định chất khử ,chất oxi hóa.
a/ Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
b/ KMnO4 + NaCl + H2SO4 à K2SO4 + Na2SO4 + Cl2 +MnSO4+ H2O
Câu 3: (1,5đ) Công thức oxit cao nhất của R là R2O5 . Hợp chất khí với hiđrô chứa 82,35% khối lượng R
Xác định tên R
Giải thích sự hình thành liên kết trong công thức hợp chất khí với hiđrô của R , viết CTCT .
Câu 4: (2,đ) Cho 7,8g một kim lọai A thuộc nhóm IA tan hết trong 192,4g nước thu được 2,24 lit khí( đkc) và dung dịch Y
Xác định tên kim lọai A
Tính nồng độ % của dung dịch Y
( Cho Li = 7,Na = 23, K = 39, Ca = 20,N = 14 , P =31 ,Mg=24 ,Al =27 ,Cu=64, Ag=108)
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA -HỌC KÌ I 
 Năm học 2007-2008	MÔN HOÁ LỚP 10-BAN CƠ BẢN VÀ BAN C 
	Thời gian làm bài :50 phút
 I . Trắc nghiệm:(3điểm)
 1C	2C	3B	4C	5D	6A	7B	8D	9C	10A	11C	12A 
II.TỰ LUẬN :
ZB-ZA=1	0,25
ZB+ZA=25
	 ZB=13 ,ZA=12	0,25
	CẤU HÌNH E : A,B	0,5,25 và hidroxit lưỡng tính ất :Al2O3 ,Ct hidroxit : Al(OH)3

	TÍNH CHẤT B(Al) : Kim loại , CT oxit cao nhất :Al2O3 ,Ct hidroxit : Al(OH)3	0,25
	Oxit và hidroxit lưỡng tính 	0,25
SOH: 	0,25
2 quá trình : 	0,25
Chất khử ,chất oxi hóa 	0,25
Cân bằng 	0,25
	1*2 =2
Công thức hợp chất khí với H : RH3	0,25
	0,25
MR=14	0,25
R là Nito(N)	0,25
Giải thích sự hình thành liên kết trong NH3	0,25
CTCT NH3	0,25
A+ H2O à AOH + H2	0,25
0,2	0.2	0.1	(mol)
nH2 = 0,1 mol	0.25
MA=39 g/mol	0.25
A là Kali (K)	0.25
mKOH = 11,2 gam	0.25
mddKOH = 200 gam	0.5
C% KOH =5,6 %	0.25

File đính kèm:

  • docDE THI HK I HOA 10COBAN -C 0708 TP MH.doc
Giáo án liên quan