Đề kiểm tra học kì I môn: hoá học lớp: 8a

Câu 1: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?

A: H2, O2, Na2O. B: N2, O2, H2.

 C: P, S, CuO. D: NH3, CH4, H2O.

Câu 2: Chọn công thức đúng với lưu huỳnh có hoá trị IV:

A: SO2 B: SO C: S2O4 D: SO3.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: hoá học lớp: 8a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS Phiªng c«n
Hä vµ tªn:...
Líp: 
®Ò kiÓm tra häc k× I
Môn: Ho¸ học
Lớp: 8a (năm học: 2009 - 2010)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
§Ò bµi
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?
A: H2, O2, Na2O. 	B: N2, O2, H2.
 C: P, S, CuO. 	D: NH3, CH4, H2O.
Câu 2: Chọn công thức đúng với lưu huỳnh có hoá trị IV:
A: SO2 B: SO 	C: S2O4 	 D: SO3.
Câu 3 :
Nguyên tử được tạo bởi các loại hạt
A:
Electron, proton, notron B: Electron
C:
Notron D: Proton
Câu 4: 
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học ?
A:
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B: Hoà tan mực vào nước 
C:
Trứng bị thối D: Cô cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh
Câu 5: Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia vµ chÊt s¶n phÈm
A: Tuỳ mỗi phản ứng	B: Tăng dần	
C: Giảm dần	 	 D: B»ng nhau .
Câu 6 :
Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng:
A:
6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2
B:
3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2
C:
 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
D:
2HCl + Al AlCl3 + H2
Câu 7: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị :
A: II	B: III	C: IV	D: V
Câu 8 :
Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng :
A:
22,4 (l) B: 1,12 (l)
C:
2,24 (l) D: 11,2 (l) 
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng và thể tích?
Câu 2: (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong khí oxi (O2) để tạo thành Magie ôxit (MgO2) 
 a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra ?
 b. Tính khối lượng Magie oxit (MgO2) thu được sau phản ứng?
 ( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24) 
Bµi lµm
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B. Phần tự luận (6 điểm)
.
.
.
.
.
..
§¸p ¸n
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
A
0,5
4
C
0,5
5
D
0,5
6
C
0,5
7
D
0,5
8
B
0,5
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
 2Mg + O2 2MgO 
1
Số mol Mg tham gia phản ứng hoá học là: nMg = = = 0,1 (mol) ; 
1
Theo phương trình hoá học ta có : nMgO = nMg = 0,1 (mol) 
1
Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g) 
1
Người ra đề
Bùi Mạnh Hùng
Tr­êng THCS Phiªng c«n
Hä vµ tªn:...
Líp: 
®Ò kiÓm tra häc k× I
Môn: Ho¸ học
Lớp: 8b (năm học: 2009 - 2010)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
§Ò bµi
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1 :
Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng:
A:
6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2
B:
3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2
C:
 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 
D:
2HCl + Al AlCl3 + H2
Câu 2: 
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học ?
A:
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B: Hoà tan mực vào nước 
C:
Trứng bị thối D: Cô cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh
Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?
A: H2, O2, Na2O. 	B: N2, O2, H2.
 C: P, S, CuO. 	D: NH3, CH4, H2O.
Câu 4 :
Nguyên tử được tạo bởi các loại hạt
A:
Electron, proton, notron B: Electron
C:
Notron D: Proton
Câu 5: Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia vµ chÊt s¶n phÈm
A: Tuỳ mỗi phản ứng	B: Tăng dần	
C: Giảm dần	 	 D: B»ng nhau .
Câu 6 :
Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng :
A:
22,4 (l) B: 1,12 (l)
C:
2,24 (l) D: 11,2 (l) 
Câu 7: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị :
A: II	B: III	C: IV	D: V
Câu 8: Chọn công thức đúng với lưu huỳnh có hoá trị IV:
A: SO B: SO2 	C: S2O4 	 D: SO3.
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng và thể tích?
Câu 2: (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong khí oxi (O2) để tạo thành Magie ôxit (MgO2) 
 a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra ?
 b. Tính khối lượng Magie oxit (MgO2) thu được sau phản ứng?
 ( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24) 
Bµi lµm
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B. Phần tự luận (6 điểm)
.
.
.
.
.
..
§¸p ¸n
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
0,5
2
C
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
D
0,5
6
A
0,5
7
D
0,5
8
B
0,5
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
 2Mg + O2 2MgO 
1
Số mol Mg tham gia phản ứng hoá học là: nMg = = = 0,1 (mol) ; 
1
Theo phương trình hoá học ta có : nMgO = nMg = 0,1 (mol) 
1
Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g) 
1
Người ra đề
 Bùi Mạnh Hùng

File đính kèm:

  • docDe KTHK I hoa 8 (09-10).doc
Giáo án liên quan