Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án)

Câu 6 (1.5 điểm)

 a. Đọc bản vẽ của vật thể cho dưới đây, sau đó ghi chú thích cho các đường được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ.

 b. Giải thích kí hiệu : M10 x 1

 

doc7 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Hồng Phong (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đề kiểm tra Học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn: công nghệ 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề 
 Cấp 
 độ
Nội 
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Chương I : Bản vẽ hình chiếu của các khối hình học
- Vẽ được ba hình chiếu của vật thể
- Nhận dạng và đọc được các loại ren trên bản vẽ kĩ thuật.
Số câu : 2
Số điểm :3.0
Tỉ lệ% : 30%
2
 3.0
30%
2
 3.0
30%
Chương II : Bản vẽ kĩ thuật
- Biết được khái niệm bản vẽ chi tiết, công dụng bản vẽ cho tiết
Số câu : 1
Sốđiểm :1.5
Tỉlệ% : 15%
1 
 1.5
15%
1 
 1.5
15%
Chương III : Gia công cơ khí
- Biết được một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng.
Số câu : 1
Sốđiểm :2
Tỉlệ%: 20%
1
 2
20%
1
 2
20%
Chương IV : Chi tiết máy và lắp ghép
- Hiểu được khái niệm và phân loại chi tiết máy.
- Hiểu được đựơc điểm một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong ngành cơ khí.
Số câu : 2
Sốđiểm :3.5
Tỉlệ%: 35%
2
 3.5
35%
2
 3.5
35%
Tổng số câu : 6
Tổng điểm : 10
Tỉlệ% : 100%
2
 3.5
35%
2
 3.5
35%
2 
 3.0
 30%
6
 10
100%
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đề kiểm tra Học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn: công nghệ 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu1 (1.5 điểm)
Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dựng để làm gỡ?
Câu 2 (1.5 điểm) :
	 Chi tiết máy là gì ? Phân loại chi tiết máy? cho ví dụ ?
Câu3 (2.0 điểm)
	So sánh mối ghép bằng đinh tán và mối ghép bằng hàn về đặc điểm và ứng dụng?
Câu 4 (2.0 điểm)
1. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 
2. Hãy cho biết tính chất công nghệ của : Thép và Gang?
Câu 5 (1.5điểm) 
 Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể A theo tỷ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
A
Câu 6 (1.5 điểm)
 a. Đọc bản vẽ của vật thể cho dưới đây, sau đó ghi chú thích cho các đường được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ.
 b. Giải thích kí hiệu : M10 x 1
-------------Hết-------------
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
Đáp án – biểu điểm Đề kiểm tra Học kì i
Năm học 2013- 2014
Môn: công nghệ 8
 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu1(1.5điểm) 
- Bản vẽ chi tiết bao gồm cỏc hỡnh biểu diễn, cỏc kớch thước và thụng tin cần thiết khỏc để xỏc định chi tiết đú. 
- Bản vẽ chi tiết dựng để chế tạo và kiểm tra cỏc chi tiết. 
0.75
0.75
Câu2(1.5 điểm)
- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định ở trong máy
	- Chi tiết máy gồm: 
+ Nhóm chi tiết máy có công dụng chung ví dụ: Bulông, đai ốc, bánh răng...
+ Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng ví dụ: Kim máy khâu, khung xe đạp...
0.5
0.5
0.5
Câu3(2điểm )
Giống nhau (0.5 điểm):
+ Đều là mối ghép không tháo được 
 + Khú sửa chữa, trong mối ghộp khụng thỏo được muốn thỏo rời chi tiết bắt buộc phải phỏ hỏng một thành phần nào đú của mối ghộp. 	
Khác nhau (1.5 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Mối ghép bằng đinh tán
Mối ghép bằng hàn
- Mối ghép chịu chấn động mạnh, chịu lực lớn và chịu được nhiệt độ cao
- Khó hàn, tốn công sức, tốn nguyên vật liệu
- Phạm vi ứng dụng hẹp
- Hình thành trong thời gian ngắn, tiết kiệm được vật liệu, giảm giá thành
- Dễ bị nứt và giòn, chịu lực kém 
- ứng dụng rộng rãi
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Câu 4(2 điểm)
Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: Gồm 4 tính chất: 
+ Tính chất vật lí
+ Tính chất cơ học
+ Tính chất hóa học
+ Tính chất công nghệ
2. Tính công nghệ của: 
+ Thép: Tính hàn, tính rèn dập, tính gia công cắt gọt 
+ Gang : Tính đúc 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
0.25
 Câu5(1.5điểm) 
Mỗi hình đúng được 0.5 điểm 
Vẽ sai kớch thước trừ 0.5 điểm 
1.0
0.5
Câu6(1.5điểm)
a.
Vòng chân ren
Vòng đỉnh ren
Đường chân ren
Đường đỉnh ren
b. M10x1: ren hệ mét, 10 là đường kính của ren, 1 là bước ren
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Phòng GD & ĐT nam sách
Trường THCS Hồng phong
BÀI kiểm tra Học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn: công nghệ 8
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tờn: .Lớp:.
Điểm
Lời phờ
Câu1 (1.5 điểm)
Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dựng để làm gỡ?
Câu 2 (1.5 điểm) :
	 Chi tiết máy là gì ? Phân loại chi tiết máy? cho ví dụ ?
Câu3 (2.0 điểm)
	So sánh mối ghép bằng đinh tán và mối ghép bằng hàn về đặc điểm và ứng dụng?
Câu 4 (2.0 điểm)
1. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 
2. Hãy cho biết tính chất công nghệ của : Thép và Gang?
Câu 5 (3.0điểm) 
 Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể A theo tỷ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
A
Câu 6 (1.5 điểm)
 a. Đọc bản vẽ của vật thể cho dưới đây, sau đó ghi chú thích cho các đường được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ.
 b. Giải thích kí hiệu : M10 x 1
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2013_2014_t.doc