Đề kiểm tra học kì I – lớp 11 năm học : 2005 -2006 môn hóa học ban khoa học tự nhiên
Câu 1 : Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D chỉ phương án đúng
a) Cho các phản ứng sau :
1) 3C + Fe2O3 2Fe + 3CO 3) N2 + 3H2 2NH3
2) 3C + 4Al Al4C3 4) N2 + O2 2NO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM Trường THPT Mạc Đĩnh Chi – Q6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11 NĂM HỌC : 2005 -2006 ( Chương trình thí điểm THPT ) MÔN HÓA HỌC BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN ( Thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề ) PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Câu 1 : Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D chỉ phương án đúng a) Cho các phản ứng sau : 1) 3C + Fe2O3 2Fe + 3CO 3) N2 + 3H2 2NH3 2) 3C + 4Al Al4C3 4) N2 + O2 2NO Cacbon thể hiện tính oxi hóa, nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng nào ? Cacbon thể hiện tính oxi hóa Nitơ thể hiện tính khử A phản ứng (2) phản ứng (3) B phản ứng (1) phản ứng (4) C phản ứng (2) phản ứng (4) D phản ứng (1) phản ứng (3) b) Dãy hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ: A. CO , CH4 , C6H6 , C2H5OH B. C2H5OH , C6H12O6 , C2H7N , CO2 C. C6H6 , C2H5OH , C12H22O11 , CH3COOH D. C2H5OH , C6H12O6 , C2H7N , H2CO3 c) Thêm 400ml dd KOH 1M vào 500ml dung dịch H3PO4 0,2 M .Sau phản ứng ,trong dung dịch có các chất: A. KH2PO4 và K2HPO4 C. K2HPO4 và K3PO4 B. KH2PO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH d) Hãy cho biết các cách làm của 2 trường hợp sau đây thực chất thuộc loại phương pháp tách biệt – tinh chế nào ? Trường hợp 1 : Ngâm rượu thuốc , rượu rắn Trường hợp 2 : Sản xuất muối ăn từ nước biển Trường hợp 1 Trường hợp 2 A Phương pháp chưng cất Phương pháp chiết B Phương pháp chưng cất Phương pháp kết tinh C Phương pháp chiết Phương pháp chiết D Phương pháp chiết Phương pháp kết tinh e) Cho phản ứng sau : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Để tăng hiệu suất tạo NH3, cần tác động các yếu tố nào sau đây : Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất Tăng áp suất, giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ f) Cho 21,8 gam hỗn hợp gồm Cu , Al phản ứng hết với HNO3 đặc , nguội thu được 11,2 lít khí màu nâu đỏ ( đktc ) . Khối lượng Al trong hỗn hợp là : A. 9 gam B. 5,8 gam C. 7,2 gam D. một kết quả khác PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 2 ( 2 điểm ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau : dd NH3 dd NH3 a) dd CuSO4 kết tủa xanh lam dung dịch xanh thẫm (1) (2) b) P2O5 X Ca3(PO4)2 (3) (4) c) Tính axit của axit cacbonic mạnh hơn axit silicic Câu 3 ( 1, 5 điểm ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau : natri photphat , amoni photphat , kali nitrat Câu 4 ( 2, 5 điểm ) Cho 50,4 gam hỗn hợp X gồm NH4NO3 và ( NH4)2SO4 tác dụng hoàn toàn với dd NaOH đun nóng thu được 15,68 lít khí Y ( đktc ) a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các muối trong hỗn hợp X b) Oxi hoá hoàn toàn 15 ,68 lít khí Y sinh ra ở trên bằng oxi không khí ở nhiệt độ 900oC co1 xúc tác thu được khí A , oxi hóa khí A thu được khí B màu nâu đỏ . Hoà tan toàn bộ khí B vào nước với sự có mặt của oxi tạo thành dung dịch HNO3 .Tính khối lượng của dd HNO3 40% thu được , biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3 Câu 5 : ( 1,0 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 9 gam chất hữu cơ Z ( C , H , O ) sản phẩm thu được qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và qua bình 2 đựng nước vôi trong dư . Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam và khối lượng bình 2 tăng 13,2 gam . Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong chất hữu cơ Z . Cho N =14 , O =16 ; H =1 ; C =12 ; S =32 , K = 39 , P = 31 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM LỚP 11 - NĂM HỌC : 2005 -2006 ( Chương trình thí điểm THPT ) MÔN HÓA HỌC BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C C D D C B PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 7 2 điểm pư 1 pư 2 pư 3 pư 4 pư 5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 Câu 8 1,5 điểm * Phương pháp : dùng dd AgNO3 , dd NaOH 0,5 * 2 Phản ứng 2X 0,5 Câu 9 2,5 điểm Câu a ) Đặt x : số mol NH4NO3 y : số mol ( NH4)2SO4 50,4 gam hỗn hợp NH4NO3 + NaOH ¾® NaNO3 + NH3 + H2O (1) x mol x mol ( NH4)2SO4 + 2 NaOH ¾® Na2SO4 + 2NH3 +2 H2O (2) y mol 2y mol Lập hệ phương trình : 80x + 132y = 50,4 ¾® x= 0,3 ; y =0,2 Câu b ) 4NH3 + 5O2 ¾® 4NO + 6 H2O (3) 2NO + O2 ¾® 2NO2 ( 4) 4NO2 + O2 +2H2O ¾® 4 HNO3 (5) từ pư (3) , (4) , (5) ta có sơ đồ : NH3 ¾® NO ¾®NO2 ¾® HNO3 Số mol NH3 chuyển hóa thành HNO3 : 0,7 x 0,92 = 0,644 mol mdung dịch (HNO3)gam 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,125 0,125 0,25 0, 25 0,25 Câu 10 1 điểm Độ tăng khối lượng bình 1 = mH2O = 5,4 gam Độ tăng khối lượng bình 2 = mCO2 = 13,2 gam hay % O = 100% - ( 6,67 + 40) % = 53,33 % 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125
File đính kèm:
- HOA 11A.doc