Đề kiểm tra học kì 2 (năm học 2008 – 2009) môn học hóa học 12 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cho a gam hỗn hợp 2 muối NaHSO3 và Na2CO3 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch H2SO4¬ dư rồi cho toàn bộ khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 21 gam B. 20 gam C. 22 gam D. 23 gam
khí SO2 do nhà máy đó thải vào khí quyển trong một năm là bao nhiêu? A. 1250 tấn B. 1530 tấn C. 1460 tấn D. 1420 tấn Câu 3: Hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, MgO, Fe3O4, Cr2O3. Cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 8,4 lít khí CO ở ĐKTC nung nóng thì còn lại bao nhiêu gam chất rắn? A. 43 gam B. 37 gam C. 41 gam D. 39 gam Câu 4: Cho các hợp chất của sau: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2, CrCl3, CrCl2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch KOH? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 5: Cho hỗn hợp A chứa CuO và Fe2O3. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp A cần dùng một lượng vừa đủ 2 lít dung dịch HNO3 0,35 M. % theo khối lượng của CuO trong hỗn hợp A là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 6: Có 5 ống nghiệm đựng các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, FeSO4, NH4Cl, Cu(NO3)2. Dùng dung dịch chứa chất nào trong số các chất cho đưới đây để nhận biết các dung dịch ở trên? A. AgNO3 B. quì tím C. BaCl2 D. NaOH Câu 7: Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào? A. không thay đổi B. từ da cam sang vàng C. từ xanh sang vàng D. từ vàng sang da cam Câu 8: Sục khí Cl2 và dung dịch chứa CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được là: A. NaCl, NaClO, Na[Cr(OH)4], H2O B. Na2CrO4, NaClO3, H2O C. K2Cr2O7, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng? A. vật bằng nhôm bị hòa tan trong dung dịch kiềm B. nhôm bị hòa tan trong nước C. nhôm không tác dụng với nước D. vật bằng nhôm không tác dụng với dung dịch kiềm Câu 10: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 với m gam bột Al trong bình kín đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam chất rắn. Hòa tan toàn bộ sản phẩm trong dung dịch HNO3 dư thì thu được V lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Giá trị của V là: A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 11: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 12: Dung dịch nước Svayde có thể hòa tan xenlulozơ để sản xuất tơ nhân tạo. Dung dịch nước Svayde chứa chất tan nào trong số các chất cho đưới đây? A. Cu(NO3)2 B. CuSO4 C. CuCl2 D. Cu(NH3)4(OH)2 Câu 13: Cho = -0,76V, = -0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb A. 0,89V B. - 0,63V C. +0,63V D. - 0,89V Câu 14: Cho 8,4 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 1,96 lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Kim loại hoá tri 2 đó là: A. Fe (56) B. Cu (64) C. Mg (24) D. Zn (65) Câu 15: Nhúng một thanh Mg vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là: A. 4,8 gam B. 2,7 gam C. 2,4 gam D. 0,96 gam Câu 16: Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp các chất CuCl2; HCl; NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân pH của dùng dịch sẽ : A. Không xác định được. B. Giảm xuống. C. Tăng lên. D. Không thay đổi. Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các kim loại kiềm thổ? A. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử tăng B. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm C. Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăng D. Tính khử không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử Câu 18: Loại quặng sắt nào trong số các quặng cho dưới đây được dùng để sản xuất H2SO4? A. xiđerit B. manhetit C. hematit D. pirit Câu 19: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của NaHCO3: A. bị phân hủy bởi nhiệt. B. là chất lưỡng tính. C. thuỷ phân cho môi trường bazơ yếu. D. thuỷ phân cho môi trường axit yếu. Câu 20: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch chứa CuSO4 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Lúc đầu có kết tủa xanh nhạt sau kết tủa tan hết tạo dung dịch đỏ nâu C. Lúc đầu có kết tủa xanh nhạt sau kết tủa tan hết tạo dung dịch xanh đậm D. Chỉ có kết tủa xanh nhạt xuất hiện Câu 21: Biết giá trị thế điện cực chuẩn: E0 -2,37 -0,44 +0,34 +0,77 +0,80 Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. Cu (dư)+ 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+ B. Fe + 3Ag+ (dư) ® Fe3+ + 3Ag C. Mg (dư) + 2Fe3+ ® Mg2+ + 2Fe2+ D. Fe + 2Fe3+ ® 3Fe2+ Câu 22: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. làm giảm mùi vị của thực phẩm B. làm tắc ống dẫn nước nóng C. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. làm giảm độ an toàn của các nồi hơi Câu 23: Cho các nhận định sau:1) điện tích hạt nhân tăng dần 2) Bán kính nguyên tử tăng dần 3) Độ âm điện tăng dần 4) Số oxi hoá của kim loại kiềm trong các hợp chất giảm dần 5) Tính phi kim giảm dần 6) Tổng số electron trong nguyện tử tăng dần. Trong nhóm IA đi từ trên xuống dưới (theo chiều tăn của điện tích hạt nhân) thì những nhận định nào là đúng? A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 5 Câu 24: Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2 M thì thu được 4,68 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 0,9 M hoặc 1,2 M B. 0,8 M hoặc 1,4 M C. 0,9 M hoặc 1,3 M D. 0,6 M hoặc 1,1 M Câu 25: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau A. Fe3+; Cu2+; Fe2+. B. Cu2+; Fe3+; Fe2+. C. Fe2+; Cu2+; Fe3+. D. Cu2+; Fe2+; Fe3+. Câu 26: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc: A. có sủi bọt khí B. Có kết tủa trắng và bọt khí C. Không có hiện tượng D. chỉ có kết tủa trắng Câu 27: Cho dung dịch A chứa các ion Ba2+, Ca2+, Mg2+, NO3- (0,3 mol), Cl- (0,2 mol). Thêm dần dung dịch K2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì hết Vml. Giá trị của V là: A. 200 ml B. 500 ml C. 250 ml D. 150 ml Câu 28: Người hút nhiều thuốc là thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gay hại chủ yếu có trong thuốc lá là: A. mocphin B. cafein C. nicotin D. cocain Câu 29: Để nhận biết dấu vết của ion Cu2+ có trong dung dịch người ta dùng dung dịch nào trong số các dung dịch cho dưới đây? A. NH3 B. NaOH C. K2CO3 D. MgCl2 Câu 30: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. B. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. C. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 31: Trộn dung dịch K2CO3 với dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. có kết tủa, sau đó kết tủa tan và có khí thoát ra B. không có hiện tượng gì C. chỉ có kết tủa bền D. có kết tủa và có khí thoát ra Câu 32: Cho phản ứng sau: NaCrO2 + NaOH + Br2 → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì hệ số của NaCrO2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH CÁC LỚP A, B Câu 33: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số 3 loại hạt là 155 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Nguyên tố X là: A. 47Ag B. 50Sn C. 30Zn D. 28Ni Câu 34: Đồng sunfat được dùng làm thuốc Boocđo để diệt nấm mốc, trong công nghiệp CuSO4 thường được điều chế bằng cách nào trong số các phương pháp cho dưới đây? A. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và sục khí O2 vào dung dịch B. Cho Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng C. Cho Cu tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc đun nóng Câu 35: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch có màu xanh B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh C. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh Câu 36: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. 4NaOH 4Na+2H2O C. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 +2H2SO4 D. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 +4HNO3 Câu 37: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh B. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn C. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng D. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh Câu 38: Phản ứng Fe + FeCl3 → FeCl2 cho thấy: A. Một kim loại có thể tác dụng được với muối clorua của nó B. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hóa thành Fe3+. C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+ D. Sắt kim loại có thể tác dụng được với một muối sắt Câu 39: Trong các phản ứng cho dưới đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Câu 40: Điện phân dung dịch AgNO3 (dư) với cường độ dòng điện là 1,5 ampe trong thời gian 32 phút 10 giây. Tính khối lượng Ag kim loại thoát ra ở catot? A. 2,70 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 3,24 gam DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH CÁC LỚP D Câu 41: Cho 2 phản ứng sau: (1) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O; (2) FeO + CO → Fe + CO2. Vai trò của FeO trong các phản ứng trên là? A. Cả (1) và (2) đều là chất khử B. Cả (1) và (2) đều là chất oxi hóa C. (2) là chất khử, (1) là chất oxi hóa D. (2) là chất oxi hóa, (1) là chất khử Câu 42: Dung dịch chứa axit nào sau đây có thể hòa tan được Ag kim loại? A. H2SO4 loãng B. HCl đặc C. HNO3 D. CH3COOH Câu 43: Trộn 24 gam bột Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi cho hỗn hợp vào bình kín không có không khí, sau đó nung để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 5,376 lít khí ở ĐKTC. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 60 % B. 80% C. 12,5 % D. 90 % Câu 44: Cho các câu sau: 1. Crom có tính khử mạnh hơn sắt 2. Crom là kim loại chỉ tạo ra oxit bazơ 3. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất 4. Để điều chế Cr người ta điện phân nóng chảy Cr2O3 5. Kim loại Cr có thể cắt được thủy tinh 6. Crom có kiểu mạnh tinh thể lập phương tâm khối. Những câu đúng là: A. 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 5, 6 D. 1, 2, 3
File đính kèm:
- KHỐI 12_THI HK2_486.doc