Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa 11 - Đề 1

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 7,2g H2O. Hợp chất X có thể là chất nào sau đây ?

a) C2H4 b) C2H6 c) HCHO d) C3H8O

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

 C6H6 (B) (C) (D)

Chất (C) có thể là chất nào sau đây :

a) phenol b) Natriphenolat c) Benzenbromua d) NaHCO3

Câu 3. Nhiệt độ sôi của các chất sau tăng giảm theo trật tự nào sau đây

a) C2H6 > H2O > CH3-O-CH3 > C2H5OH

b) C2H5OH > CH3-O-CH3 > C2H6 > H2O

c) C2H6 > CH3-O-CH3 > C2H5OH > H2O

d) C2H6 < CH3-O-CH3 < C2H5OH < H2O

Câu 4. Một hợp chất thơm có công thức cấu tạo dạng C6H5 - X. Khi rót dd Br2 vào ống nghiệm đựng chất này thấy có xuất hiện kết tủa trắng . Nhóm -A có thể là

 a) H- b) CH3- c) OH- d) NO2

Câu 5. Đun nóng Etylbrômua trong dung dịch chứa C2H5OH, KOH thu được

 a) Butan b) etilen c) axetilen d) etanol

Câu 6. Tên thay thế của CH2 = CH - CH2 - Cl được gọi là

 a) propenclorua b) vinylmetylclorua

 c) 1-clo, prop - 2- en d) 3-clo , prop - 1-en

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa 11 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - 11 CB
ĐỀ 1 – THỜI GIAN 45 PHÚT
PHẦN CÂU HỎI : Chọn câu trả lời đúng từ các câu hỏi sau
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 7,2g H2O. Hợp chất X có thể là chất nào sau đây ?
a) C2H4 b) C2H6 c) HCHO d) C3H8O 
+ CO2 
+ dd NaOH dư
 t0
Fe , t0 
 + Br2
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
 C6H6 (B) (C) (D)
Chất (C) có thể là chất nào sau đây :
a) phenol b) Natriphenolat c) Benzenbromua d) NaHCO3 
Câu 3. Nhiệt độ sôi của các chất sau tăng giảm theo trật tự nào sau đây 
C2H6 > H2O > CH3-O-CH3 > C2H5OH
C2H5OH > CH3-O-CH3 > C2H6 > H2O
C2H6 > CH3-O-CH3 > C2H5OH > H2O 
 C2H6 < CH3-O-CH3 < C2H5OH < H2O 
Câu 4. Một hợp chất thơm có công thức cấu tạo dạng C6H5 - X. Khi rót dd Br2 vào ống nghiệm đựng chất này thấy có xuất hiện kết tủa trắng . Nhóm -A có thể là 
 a) H- b) CH3- c) OH- d) NO2 
Câu 5. Đun nóng Etylbrômua trong dung dịch chứa C2H5OH, KOH thu được 
 a) Butan b) etilen c) axetilen d) etanol
Câu 6. Tên thay thế của CH2 = CH - CH2 - Cl được gọi là
 a) propenclorua b) vinylmetylclorua 
 c) 1-clo, prop - 2- en d) 3-clo , prop - 1-en 
Câu 7. Cho từ từ 11,2 lit (đktc) hỗn hợp C2H4 và C3H6 vào dd Brôm dư, không có khí thoát ra. Sau thí nghiệm, khối lượng dd brôm tăng 19,6 gam. Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên là 
 a) 20 % và 80 % b) 30 % và 70 % c) 50 % d) 25 % và 75 %
Câu 8. Một hỗn hợp 4 gam gồm 2ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với 2,3 gam Na. Hỗn hợp 2 ancol đó là : 
 a) CH3OH , C2H5OH b) C2H5OH , C3H7OH 
 c) C3H5OH , C4H9OH d) C2H5OH , C4H9OH
Câu 9. Hiđrôcacbon nào sau đây không thể nhận biết được bằng thuốc thử AgNO3/NH3 
 a) C2H2 b) CH3-C≡CH c) CH3-C≡C-CH3 d) CH2=CH-C≡CH
Câu 10. Ôxihóa ancol X thu được hợp chất CH3-CO-CH2CH3 . Ancol X có thể là 
 a) C2H5OH b) propan-2-ol c) butan-2-ol d) butan-1-ol
Câu 11. Đổ nước brôm vào phenol lỏng, sản phẩm của phản ứng là 
 a) C6H5Br b) C6H5OBr c) C6H5OHBr3 d) C6H2OHBr3 
Câu 12. Cho Na tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol CH3OH và 0,3 mol một phenol đơn chức. Thể tích khí H2 (đktc) thu được sẽ là 
 a) 5,6 lít b) 11,2 lít c) 44,8 lít d) 0,5 lít 
Câu 13. Công thức chung của các dẫn xuất halozen no mạch hở là 
 a) CnH2n +1Cl b) CnH2nClx c) CnH2n +2 - xClx d) CnH2n +1Clx 
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 224 ml(đktc) hiđrôcacbon A thu được 0,18 gam H2O. Công thức phân tử của A có thể là 
 a) C2H2 b) C2H4 c) C3H6 d) C4H8 
Câu 15. Brôm hóa toluen dưới ánh sáng nóng thu được sản phẩm nào sau đây ? 
 a) benzylbromua b) o-brom metylbezen 
 c) m-brom metylbezen d) p-brom metylbezen 
Câu 16. Ancol nào sau đây thuộc ancol bậc 2 ? 
 a) ancol êtylic b) xiclopentanol c) butan-1-ol d) ancol benzylic
Câu 17. Những chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp 
 a) stiren b) vinylclorua c) xilen d) isopren
Câu 18. Một rượu có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. Vậy công thức phân tử phải là 
 a) C6H15O3 b) C4H10O c) C4H10O2 d) C2H5O
Câu 19. Có thể dùng nước brôm để phân biệt cặp chất nào sau đây ? 
 a) êtylen và Stiren b) pentan và toluen 
 c) toluen và Stiren d) benzen và etylbenzen
Câu 20. Những cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một ? 
 a) metan và propan b) metan và etan c) êtan và butan d) propan và butan
Câu 21. Khi đốt cháy olefin, tỉ lệ thể tích của ôxi tham gia phản ứng và thể tích CO2 tạo thành là 
 a) 1 : 1 b) 2 : 3 c) 3 : 2 d) 3 : 1
Câu 22. Những chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng benzen ? 
 a) toluen b) p-xilen c) etylbenzen d) stiren
Câu 23. Đun nóng ở 1400C hỗn hợp 3 ancol với H2SO4 thu được số ete nhiều nhất là 
 a) 3 b) 4 c) 6 d) 9 
+ CuO , t0 
Men rươu
+ H20 , xt H+, t0
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau 
 (C6H10O5)n X Y Z . Chất Z có thể là 
 a) C2H5OH b) HCHO c) CH3CHO d) CH3COOH 
Câu 25. Một hợp chất thơm A không làm mất màu nước brôm, không phản ứng với NaOH nhưng phản ứng với Na. Chất A có thể là 
 a) C6H5OH b) C6H4(OH)2 c) CH3C6H4OH d) C6H5CH2OH
PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI : Ghi câu trả lời bằng cách tô vào các ô tương ứng 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
b
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
c
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
d
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
b
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
c
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
d
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Số câu đúng : .................
Điểm : 0,4 × ......... =
Họ và tên : .....................................................
Lớp : .......................

File đính kèm:

  • docDe KT Hoa11 HK II16.doc