Đề kiểm tra học kì 1 năm 2007 – 2008 môn hóa – khối 10 nâng cao. thời gian 50 phút

Câu 1: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:

 A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

 C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện. D. B và C đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 năm 2007 – 2008 môn hóa – khối 10 nâng cao. thời gian 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Ngô Gia Tự	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2007 – 2008
	 MÔN HÓA – KHỐI 10 NÂNG CAO.
	 THỜI GIAN 50 PHÚT
I Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
	A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. 	B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
	C. Giảm theo chiều tăng của độ âm điện. 	D. B và C đúng.
Câu 2: Cho hợp chất: CaCl2, K2O, điện hóa trị các nguyên tố Ca, Cl, K, O lần lượt là:
	A. -2, +1, -1, +2.	B. -1, +2, -2, +1.	C. +2, -1, +1, -2.	D. 2, 1, 1, 2.
Câu 3: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng:
MÃ ĐỀ : 203
A. Hút electron của nguyên tử trong phân tử.
B. Nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
C. Tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
D. Nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
Câu 4: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân?
1. Khối lượng nguyên tử. 2. Năng lượng ion hóa thứ nhất 3. Bán kính nguyên tử .
4. Tính kim loại. 5. Tính phi kim. 6. . Số thứ tự.
	A. 1, 2, 4, 5	B. 1, 2, 3, 4	C. 2, 3, 4, 6	D. 2, 3, 4, 5
Câu 5: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
B. Giữa các phi kim với nhau.
C. Được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
D. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
Câu 6: Số oxi hóa của kim loại Fe, Fe trong FeSO4, Fe trong FeCl3, Fe trong Fe3O4 lần lượt là:
A. +3, +2, 0, +8/3.	B. 0, -2, -3, -8/3.	C. 0, +2, +3, +8/3. 	D. Tất cả đều sai. 
Câu 7: Chọn phương trình hình thành ion đúng:
A. Li - 1e Li+ 	B. Na Na+ + 1e	C. Cl - 1e Cl- 	D. O + 2e O2+
Câu 8: Trong phản ứng : Cl2 + KBr Br2 + 2KCl , nguyên tố Clo:
A. Chỉ bị oxi hóa. 	B. Chỉ bị khử.
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. 	D. Không bị oxi hóa cũng không bị khử.
Câu 9: Theo quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là Iot. 	B. Phi kim mạnh nhất là Flo.
C. Kim loại yếu nhất là Xesi. 	D. Kim loại mạnh nhất là Liti.
Câu 10: Trong các phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. 2SO2 + O2 2SO3 	B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 	D. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.
Câu 11: Cho các hợp chất sau: HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất có liên kết ion là:
A. NH3.	B. CsF.	C. H2O.	D. HCl.
Câu 12: Các phản ứng thế:
A. Đều là phản ứng oxi hóa khử.
B. Đều không phải là phản ứng oxi hóa khử.
C. Có thể là phản ứng oxi hóa khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.
D. Cả 3 đều sai .
II Tự luân: (7đ)
Câu 1/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau (bằng phương pháp thăng bằng electron): 2đ
 NaClO + KI + H2SO4 ¾® I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
 Cu + HNO3 ¾® Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 2/ Cho các nguyên tố: 2đ
S (chu kì 3, nhóm VIA).
Cl (chu 3, nhóm VIIA).
O (chu kì 2, nhóm VIA).
Mg (chu kì 3, nhóm IIA).
K (chu kì 4, nhóm IA).
H (Z = 1).
Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgO và KCl.
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử H2SO4.
Câu 3 / Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO, trong đó R chiếm 60% về khối lượng. 3đ
Tìm tên nguyên tố R.
Cho 1,2g R tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit HCl thu được V (lít) khí (đktc).
Tìm V.
Tìm nồng độ mol/l dung dịch axit cần dùng.
 (Cho Ca: 40; Mg: 24; Na: 23; K: 39; H: 1; Cl: 35,5; O: 16)
 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

File đính kèm:

  • docDE 2 NC.doc