Đề kiểm tra học kì 1 – lớp 10 môn hóa học ban khoa học tự nhiên

Câu 1 ( 0,5 điểm )

Nguyên tố Mg có 3 đồng vị:

Nguyên tố oxi có 3 đồng vị: . Có bao nhiêu phân tử MgO tạo thành

A) 3 B) 6 C) 9 D) 12

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 – lớp 10 môn hóa học ban khoa học tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 10
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI- Q6 	 ( Chương trình thí điểm THPT )
	Năm học : 2005 -2006
 MÔN HÓA HỌC BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
( Thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề )
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) 
Câu 1 ( 0,5 điểm ) 
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị: 
Nguyên tố oxi có 3 đồng vị: . Có bao nhiêu phân tử MgO tạo thành 
A) 3	B) 6	C) 9	D) 12
Chọn câu đúng 
Câu 2 ( 0 ,5 điểm ) 
Cho các nguyên tố : Na ( Z =11 ) ; Mg ( Z =12 ) ; Al ( Z =13 ) . Tính bazơ của các hợp chất hidroxit của các nguyên tố trên xếp theo chiều giảm dần :
	A) NaOH > Al (OH)3 > Mg (OH)2 
	B) NaOH > Mg (OH)2 > Al (OH)3
	C) Al (OH)3 > Mg (OH)2 > NaOH 
	D) Mg (OH)2 > NaOH > Al (OH)3 
Chọn câu đúng 
Câu 3 ( 0, 5 điểm )
Một nguyên tử có electron cuối cùng điền vào vỏ nguyên tử có đặc trưng sau : ở lớp electron thứ 3 , phân lớp p và có 2 electron độc thân .Vị trí của nguyên tử nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn :
	A) Chu kỳ 3 , nhóm IV A 
	B) Chu kỳ 3 , nhóm IIA 
	C) Chu kỳ 3 , nhóm VIA 
	D) A , C đều đúng 
Chọn câu đúng 
Câu 4 ( 0, 5 điểm ) 
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 52 hạt , Biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1 đơn vị . Nguyên tố X là :
	A) Magie ( Z =12 )	
	B) Clo 	( Z =17 )
	C) Nhôm ( Z =13 )	
	D) Photpho( Z =15 ) 
Chọn câu đúng 
Câu 5 : GHÉP CẶP ( 1 điểm ) 
Ghép 1 chữ số ở cột 1 và một chữ cái ở cột 3 sao cho phù hợp ( Ví dụ : 1 –A )
CỘT 1
Dự kiện
CỘT 3
Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn
1
Nguyên tử của nguyên tố có 3 lớp electron và có 5 electron lớp ngoài cùng 
A
Chu kỳ 3 , nhóm IB 
2
Ion R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 
B
Chu kỳ 4 , nhóm IV B
3
X có số thứ tự là 8 
C
Chu kỳ 2 , nhóm VIA
4
Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 3d2
D
Chu kỳ 3 , nhóm IIIA
E
Chu kỳ 3 ,nhóm VA
PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 6 ( 1 điểm )
Dựa vào độ âm điện , hãy sắp xếp theo chiều giảm độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau : Rb2O , H2Se , CsCl , BaF2 .
Cho biết :
Nguyên tố
Rb
O
H
Se
Cs
Cl
Ba
F
Độ âm điện
0,8
3,5
2,1
2,4
0,7
3,0
0,9
4,0
Câu 7 ( 3 điểm )
Cho nguyên tử của nguyên tố A có Z =17 
	a) Viết cấu hình electron và gọi tên nguyên tố A 
	b) Giải thích sự hình thành liên kết của nguyên tử của nguyên tố A và nguyên tử của nguyên tố B có Z =12 
	c) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất khí với hidro của A , hợp chất hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của A 
Câu 8 ( 3 điểm ) 
Hoà tan hoàn toàn 14,1 gam oxit của một nguyên tố R thuộc nhóm IA vào nước ( có dư ) thu được 200ml dung dịch X 1,5M 
	a) Xác định tên nguyên tố 
	b) Lấy toàn bộ thể tích dung dịch X thu được ở trên tác dụng vừa đủ với dung dịch CuSO4 20% ( D =1,08 g / ml ) .Tính khối lượng kết tủa tạo thành và thể tích dung dịch CuSO4 cần dùng 
	Cho Na = 23; K =39 ; Rb = 85 ; O =16 ; S =32 ; Cu =64 
Ghi chú : Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
LỚP 10 - NĂM HỌC : 2005 -2006
MÔN HÓA HỌC BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) 
Câu 
1
2
3
4
Chọn
C
B
D
B
Câu 5 : Ghép cặp : 1-E ; 2 –D ; 3 – C ; 4 – B 
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 
Câu 6
1 điểm 
Rb2O
H2Se
CsCl
BaF2
Hiệu độ âm điện 
3,5 -0,8 =2,7
2,4- 3,2 =0,3
3-0,7=2,3
4-0,9=3,1
Sắp xếp theo chiều giảm độ phân cực của liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử các chất sau : BaF2 , Rb2O , CsCl , H2Se
0,5
0,5
Câu 7
3,0 điểm 
a) Cấu hình e : 1s22s22p63s23p5 
Tên nguyên tố : Clo 
b) Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử MgCl2 
	* Để đạt cơ cấu e bền của khí hiếm : Mg -2e ¾® Mg2+ 
	Cl +1e ¾® Cl- 
	* 2 ion mang điện tích trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện hình thành phân tử MgCl2 
	* Sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử MgCl2 
c) Viết công thức electron và công thức cấu tạo :
	* Tìm CTPT , Viết CTe , CTCT hợp chất khí với Hidro : HCl 
	* Tìm CTPT , Viết CTe , CTCT hợp chất hidroxit tương ứng với oxit cao nhất : HClO4 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5 
0,75
0,75
Câu 8 
3 điểm 
a) Xác định tên nguyên tố :
	R2O + H2O ¾® 2 ROH 
 0,15 mol 	 0,3 mol
	nROH = 0,2 x 1,5 = 0,3 mol 
¾® 2MR + 16 = 94 ¾® MR = 39 
¾® R có khối lượng nguyên tử là 39 đv C là kali ( K ) 
b ) Tính khối lượng kết tủa tạo thành và thể tích dung dịch CuSO4 :
	2KOH + CuSO4 ¾® Cu(OH)2 + K2SO4
	0,3 mol ¾®0,3/2 ¾® 0,3/2 
	m Cu(OH)2 = 0,15 x 98 = 14,7 gam 
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25

File đính kèm:

  • docHOA 10 A -DAP AN.doc