Đề kiểm tra học kì 1 (2007 – 2008) hóa 10 – cơ bản

Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.

 a. NH3 + O2  N2 + H2O

 b. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các chất sau (theo quy tắc bát tử)

 HNO2 P2O3 C2H4 CH2O

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 (2007 – 2008) hóa 10 – cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ DỰ BỊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2007 – 2008)
Hóa 10 – Cơ bản – Thời gian: 50 phút
I. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
	a. NH3 + O2 g N2 + H2O
	b. Al + HNO3 g Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các chất sau (theo quy tắc bát tử)
	HNO2	P2O3	C2H4	CH2O
Câu 3: Trong các chất sau:
	 CaCl2	 N2	 NH3 C2H2 MgO CO2	H2 C2H4
	a. Các chất nào có liên kết ion ?
	b. Các chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực ?
Câu 4: Hóa trị của nguyên tố trong trong oxyt cao nhất bằng hóa trị nguyên tố trong hợp chất khí với Hyrdro. Trong oxyt cao nhất có 46,7% nguyên tố đó về khối lượng.
	a. Nêu tên nguyên tố.
	b. So sánh tính phi kim của nguyên tố trên với các nguyên tố xung quanh. 
II. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có SO2 là chất oxy hóa:
(1) SO2 + Br2 + H2O g H2SO4 + HBr
(2) SO2 + NaOH g NaHSO3
(3) SO2 + H2S g S + H2O
(4) SO2 + Ca(OH)2 g CaSO3 + H2O
A)
(1)
B)
(2)
C) 
(3)
D)
(4)
Câu 2:
Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + H2SO4 g FeSO4 + H2
(2) NaOH + H2SO4 g Na2SO4 + H2O
(3) Fe2O3 + H2SO4 g Fe2(SO4)3 + H2O
(4) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 g O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
(5) Zn + H2SO4 g ZnSO4 + H2S + H2O
Số phản ứng có H2SO4 là chất oxi hóa là
A)
1
B)
2
C) 
3
D)
4
Câu 3:
Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 20
Nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17
Liên kết giữa X và Y là liên kết nào ?
A)
Ion
B)
Cộng hóa trị
C) 
Cho – nhận
D)
Hydro 
Câu 4:
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron tận cùng là 2p1. X là:
A)
Phi kim
B)
Kim loại
C) 
Khí hiếm
D)
Lưỡng tính
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng:
A)
Chất oxi hóa là chất nhường elcetron, giảm số oxy hóa
B)
Chất khử là chất nhận elcetron, tăng số oxy hóa
C) 
Sự oxy hóa là quá trình nhận electron
D)
Sự khử là quá trình nhận electron
Câu 6:
Nguyên tử 56Y có cấu hình electron tận cùng là 3d6. Tổng số hạt trong nguyên tử Y:
A)
52
B)
80
C) 
82
D)
78
Câu 7:
Số oxy hóa của N trong NH3, N2O3, HNO3, NO lần lượt là
A)
+3, +3, +5, +4
B)
-3, +3, +3, +4
C) 
-3, +3, +5, +4
D)
-3, +3, +5, +2
Câu 8:
Dãy nào sau đây có cùng số oxy hóa
A)
NH3, N2O, PH3, P3O5
B)
N2O3, P2O3, HNO2, KNO3
C) 
N2O5, H3PO4, HNO3, Ca(H2PO4)2
D)
NO, HNO3, PH3, P2O5
Câu 9:
Có các phát biểu sau:
(1) Trong chu kì, từ trái sang phải tính phi kim giảm dần
(2) Trong nhóm A, từ trên xuống dưới, tính phi kim giảm dần
(3) Trong ion đa nguyên tử, tổng các số oxy hóa bằng không
(4) Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi nơtron, proton, electron
(5) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion gọi là điện hóa trị.
Số ý đúng là
A)
5
B)
2
C) 
3
D)
4
Câu 10:
Sắp xếp tính axit giảm dần của các oxyt cao nhất
A)
Cl2O7, SO3, P2O5, Al2O3
B)
Al2O3, P2O5, SO3, Cl2O7
C) 
Al2O3, P2O5, SO2, Cl2O7
D)
Al2O3, P2O3, SO3, Cl2O7
Câu 11:
Nguyên tử X có 9p, 9n, 9e
Nguyên tử Y có 8p, 10n, 8e
Chọn câu sai
A)
X, Y là phi kim
B)
X, Y có cùng số khối
C) 
X, Y ở cùng chu kì
D)
X, Y là kim loại
Câu 12:
Ion X + có 10 electron. Hạt nhân X có 10 nơtron. Tổng số hạt của nguyên tử X là
A)
32
B)
22
C) 
28
D)
30

File đính kèm:

  • docHO10CB~1.doc