Đề kiểm tra hoá học. năm học 2009-2010 thời gian: 45 phút

Câu 1/ Một oxit sắt hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch vừa có thể hoà tan được Cu vừa có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Công thức của oxit đó là

 a FeO hoặc Fe3O4 b Fe3O4 c Fe2O3 d FeO

 Câu 2/ Cho các phản ứng: (1) Fe2O3 + HNO3 (2) Fe3O4 + HNO3 (3) NaHCO3 + NaOH

(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 (5) FeCl3 + KI (6) CrBr3 + NaOH + Br2

Các phản ứng là phản ứng oxi hoá-khử là

 a 1,2,4,5 b 2,4,6 c 2,4,5,6

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hoá học. năm học 2009-2010 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐỀ KIỂM TRA HOÁ HỌC. NĂM HỌC 2009-2010 
Trường THPT Bỉm Sơn Thời gian: 45 phút
 Ngày tháng 3 năm 2010
Họ và tên học sinh:....................................................................Lớp 12 A 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO 
Bài làm Lưu ý: các phương án chọn ghi bằng chữ in hoa
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
D
D
A
B
D
A
B
A
C
D
D
D
D
D
D
A
B
D
D
B
B
C
A
Đề bài
Câu 1/ Một oxit sắt hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch vừa có thể hoà tan được Cu vừa có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Công thức của oxit đó là
	a	FeO hoặc Fe3O4	b	Fe3O4	c	Fe2O3	d	FeO
 Câu 2/ Cho các phản ứng: (1) Fe2O3 + HNO3 (2) Fe3O4 + HNO3 (3) NaHCO3 + NaOH
(4) Fe(NO3)2 + AgNO3 (5) FeCl3 + KI (6) CrBr3 + NaOH + Br2 
Các phản ứng là phản ứng oxi hoá-khử là
	a	1,2,4,5	b	2,4,6	c	2,4,5,6	d	2,3,4,5
 Câu 3/ Hỗn hợp rắn A gồm Fe, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau và bằng 0,01 mol. X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch có a	0,03 mol H2SO4 loãng	 b	AgNO3 dư c NaOH dư d 0,08 mol HCl loãng
 Câu 4/ Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,02 mol khí NO duy nhất. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là
	a	10,8 gam	b	3,6 gam	c	6,43 gam	d	5,4 gam
Câu 5/ Cho hai dung dịch: FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt tác dụng với : dung dịch KI, dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng, khí Cl2 . Có bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?
	a	3	b	4	c	5	d	6
Câu 6/ Cho H2 dư qua 8,14 hỗn hợp A gồm CuO, FexOy, ZnO nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,44 gam nước. Nếu cho hỗn hợp A tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được dung dịch B có m gam muối. Giá trị của m là a	8,68	 b	14,54 	c 16,86	 d	11,42
Câu 7/ Dẫn 2,24 lít khí (đktc) hỗn hợp CO, H2 đi qua một ống sứ đựng 12,8 gam hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe2O3 (dư). Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại trong ống là
	a	20,8	b	22,4	c	16,8	d	11,2
Câu 8/ Cho các chất và dung dịch : 1) Hg 2) dd NaCN 3) dd HNO3 đặc, nóng 4) nước cường toan 5) dd [Ag(NH3)2]Cl. Trường hợp gồm các chất và dd hoà tan được vàng là
	a	1,2,4	b	2,4	c	2,4,5	d	1,2,3,5
Câu 9/ Muối Fe2+ làm mất màu thuốc tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+ , còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I2. Thứ tự tăng dần tính oxihoá là
	a	I2, MnO4- , Fe3+	b	I2, Fe3+, MnO4-	c	MnO4-, Fe3+, I2	d	Fe3+, I2, MnO4- 
Câu 10/ Mệnh đề nào sau đây sai?
	a	CuSO4 khan có thể dùng làm khô khí NH3. b	Cu(OH)2 tan được trong glixerol, dung dịch glucozơ.
c CuO tác dụng được với H2, CO, NH3 d	CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hoả hoặc xăng
 Câu 11/ Cho sơ đồ sau: X + HBr NaBr + Y + T
 	X + Br2 + Z Na2CrO4 + T + L
	Y + Br2 + Z Na2CrO4 + T + L
X, Y , Z, T, L là các chất vô cơ khác nhau. X và Y lần lượt là
	a	NaCrO2 và CrO3 b Na2Cr2 O7 và CrBr3 c Na[Cr(OH)4] và CrBr3 d Na[Cr(OH)4] và CrCl3
 Câu 12/ Cho 15, 2 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch có 16,25 g FeCl3 và x gam FeCl2. x có giá trị là
	a	15,6	b	16,25	c	17,2	d	12,7
 Câu 13/ Chất vô cơ X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nhẹ có khí làm xanh quỳ ẩm thoát ra
-X tác dụng với hỗn hợp (Cu+H2SO4loãng) tạo khí không màu hoá nâu trong không khí.
X là: a	Cu(NO3)2 	b	NH4Cl	 c	Fe(NO3)3 	d	NH4NO3
 Câu 14/ Câu nào đúng trong các cấu sau đây?
	a	Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử như CO, H2, Al ... ở nhiệt độ cao.
	b	Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng.
	c	Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng
	d	Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, S, P, Mn...) có trong gang thành oxit , nhằm làm giảm hàm lượng của chúng.
 Câu 15/ Để m gam phôi bào sắt A ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit của sắt. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lit hỗn hợp khí C chứa NO và NO2 có dC/H2 = 19. Tính m a 10,08 gam 	b	6,72 gam	 c	16,8 gam	 d	11,2 gam 
 Câu 16/ Thể tích HNO3 1M ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: 0,15 mol Fe; 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe2O3 là( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO, dung dịch chỉ chứa muối sắt II và muôi đồng II)
	a	0,4 lít	b	1,6 lít	c	0,8 lít	d	1,3 lít
Câu 17. Cã n¨m èng nghiÖm ®ùng riªng biÖt c¸c dung dÞch lo·ng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 vµ AlCl3. Chän mét trong c¸c ho¸ chÊt sau ®Ó cã thÓ ph©n biÖt tõng chÊt trªn: 
	A. AgNO3. 	B. BaCl2. 	C. Quú tÝm. 	D. NaOH.	 
 Câu 18. Cho 3,78g bét Al ph¶n øng võa ®ñ víi dd muèi XCl3 t¹o thµnh dd Y. Khèi lượng chÊt tan trong dd Y gi¶m 4,06g so víi dd XCl3. x¸c ®Þnh c«ng thøc cña muèi XCl3 lµ: 
	A. FeCl3 	B. BCl3 	C. Kh«ng x¸c ®Þnh. 	D. CrCl3 
Câu 19. Nhoû töø töø ñeán dö dung dòch FeSO4 ñaõ ñöôïc axit hoaù baèng H2SO4 vaøo dung dòch KMnO4. Moâ taû hieän töôïng quan saùt ñöôïc. 
	A. Dung dòch maøu tím hoàng bò nhaït daàn ñeán khoâng maøu. 
	B. Dung dòch maøu tím hoàng bò nhaït daàn roài chuyeån sang maøu vaøng. 
	C. Dung dòch maøu tím bò maát ngay, sau ñoù daàn daàn xuaát hieän trôû laïi thaønh dung dòch coù maøu hoàng. 	D. Dung dòch maøu tím hoàng bò chuyeån daàn sang maøu naâu ñoû. 
Câu 20. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Gía trị của V là 
	A. 1,792. 	B. 0,746. 	C. 0,448. 	D. 0,672. 
Câu 21. Cho Cu tác dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với 
	A. 2, 3. 	B. 2, 3, 5, 6. 	C. 1, 2, 3.	 	D. 2, 3, 5. 
Câu 22. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu , Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
	A. 57 ml.	 B. 75 ml. 	C. 90 ml. 	D. 50 ml. 
 Câu 23. Trén 0,54 g bét nh«m víi bét Fe2O3 vµ CuO råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m thu ®ược hçn hîp A. Hoµ tan hoµn toµn A trong dung dÞch HNO3 thu được hçn hîp khÝ gåm NO vµ NO2 cã tØ lÖ sè mol tương øng lµ 1 : 3. ThÓ tÝch (®ktc) khÝ NO vµ NO2 lÇn lượt lµ: 
	A. 0,672 lÝt vµ 0,224 lÝt. 	B. 0,224 lÝt vµ 0,672 lÝt. 	C. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt. 	D. 6,72 lÝt vµ 2,24 lÝt. 
Câu 24: hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thuỷ tinh đựng đầy khí clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng ?
A. dây đồng không cháy	
B. dây đồng cháy tạo khói màu đỏ
C. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thuỷ tinh có màu xanh nhạt.
D. đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, lớp nước sau phản ứng không màu.
Câu 25 Có các dung dịch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4 . Chỉ được dùng thêm một thuốc thử , thì có thể dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó:
a.	Dung dịch Ba(OH)2	dư 	b. Dung dịch quì tím	 c. Dung dịch BaCl2dư	 d.	Dung dịch AgNO3
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]b...	 2[ 1]c...	 3[ 1]d...	 4[ 1]d...	 5[ 1]a...	 6[ 1]b...	 7[ 1]b...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]b...	 10[ 1]a...	 11[ 1]c...	 12[ 1]d...	 13[ 1]d...	 14[ 1]d...	 15[ 1]a...	 16[ 1]a...
¤ 

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 12 NC FeCuhay.doc
Giáo án liên quan