Đề kiểm tra Hóa học 11 - Bài 2

Đi từ nitơ đến bitmut

A. Khả năng oxi hoá giảm dần B. Độ âm điện tăng dần

C. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần

[<br>]

Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lợng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu đợc 5,6 lit N2 (đktc).

A. 8g B. 32g C. 20g D. 16g

[<br>]

Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH d ngời ta thu đợc hỗn hợp khí là:

A. N2, Cl2, SO2 B. Cl2, SO2, CO2 C. N2, Cl2, H2 D. N2, H2

[<br>]

Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:

A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nớc. D. Không có khí gì sinh ra

[<br>]

Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái oxi hóa nào?

A. +3 B. +5 C. -3 D. +1

[<br>]

Dung dịch NH3 khôngcó khả năng tạo phức chất với hidroxit của kim loại nào?

A. Cu B. Ag C. Zn D. Fe

[<br>]

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 11 - Bài 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chọn câu sai
Đi từ nitơ đến bitmut
A. Khả năng oxi hoá giảm dần B. Độ âm điện tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần
[]
Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lợng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu đợc 5,6 lit N2 (đktc).
A. 8g B. 32g C. 20g D. 16g
[]
Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH d ngời ta thu đợc hỗn hợp khí là:
A. N2, Cl2, SO2 B. Cl2, SO2, CO2 C. N2, Cl2, H2 D. N2, H2
[]
Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất: 
A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ. C. Nớc.	 D. Không có khí gì sinh ra
[]
Nguyên tử N trong NH3 ở trạng thái oxi hóa nào?
A. +3	 B. +5	 C. -3	 D. +1
[]
Dung dịch NH3 khôngcó khả năng tạo phức chất với hidroxit của kim loại nào?
A. Cu	 B. Ag C. Zn	 D. Fe
[]
Sục 6,72 lít NH3 (đktc) vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu đợc gần đúng là:
A. 11,72 lít	 B. 5 lít C. 10,72 lít	 D. 6,72 lít.
[]
Cho phơng trình hoá học sau:
Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất của hệ
C. Thêm chất xúc tác D. Hoá lỏng amoniac để tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng 
[]
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm : (NH4)2CO3 , NH4HCO3 thu đợc 13,44 lit khì NH3 và 11,2 lit khí CO2(đktc).Tổng số mol muối là :
A.0,1 mol B.0,4 mol C.0,5 mol D.0,6 mol
[]
Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên.
A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH C.dung dịch Ba(OH)2 D. NH3
[]
Cho phơng trình X + HNO3 đ Fe(NO3)3 + H2O
X có thể là chất nào trong các chất sau đây ?
A. FeO hoặc Fe(OH)2	 B. Fe3O4 hoặc Fe
C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3	 D. Fe hoặc FeO
[]
Cho Fe(OH)n vào dung dịch HNO3 loãng, n nhận giá trị nh thế nào để xảy ra phản ứng oxi hoá khử ?
A. n = 1	 B. n = 2 C. n = 3	 D. cả A và C đều đúng
[]
Cho phản ứng sau : 
4HNO3đặc nóng + Cu đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O 
ỏ phản ứng trên HNO3 đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Axit C. Môi trờng D. Cả A và C
[]
Hoà tan hoàn toàn 11gam hỗn hợp Al,Fe phản ứng với HNO3 loãng d sinh ra 6,72 lit NO (đktc) .Số gam của Fe trong hỗn hợp đầu là
A.5,4 gam B.5,6 gam C.5,1 gam D.5,9 gam
[]
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu đợc 2,24 lit khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu đợc khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?
A. H2, 3,36 lit B. SO2, 2,24 lit C. SO2, 3,36lit D. H2, 4,48 lit
[]
Để m(g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đợc12g hỗn hợp gồm :FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đo ở đktc). m có khối lợng là:
A. 20,16g	B. 2,016g	C. 10,08g	 D. 1,008g
[]
Thực hiện hai thí nghiệm:
TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khớ đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64)
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.
[]
A là oxit của một kim loại hoá trị m.Hoà tan hoàn toàn 1,08 gam A trong HNO3 loãng thu 0,112 lit NO (đktc) . Công thức phân tử của A là :
A.Cu2O B.FeO C.A hoặc B D.Fe3O4 
[]
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
[]
Từ 6,72 lit NH3 (đktc) thì thu đợc bao nhiêu lit dung dịch HNO3 3M ?
Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%:
A. 0,3 lit B. 0,33 lit C. 0,08 lit D. 3,3 lit	
[]
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5 M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2 M .Sau phản ứng thu đợc muối nào ?
A.NaH2PO4 và Na2HPO4 B.NaH2PO4 và Na3PO4
C.Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na HPO4
[]
Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến d thấy hiện tợng gì ?
A.Không có hiện tợng gì 
B.Xuất hiện kết tủa trắng không tan
C.Xuất hiện kết tủa trắng và tan ngay 
D.Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt
[]
H3PO4 là axit có : 
A. tính oxi hoá mạnh B. tính oxi hoá yếu
C. không có tính oxi hoá D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử	
[]
Supephotphat đơn có công thức là : 
A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3 (PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
[]
Để đánh giá chất lợng phân đạm, ngời ta dựa vào chỉ số:
A.% khối lợng NO trong phân tử B.% khối lợng HNO3 trong phân tử
C.% khối lợng N trong phân tử D.% khối lợng NH3 trong phân tử 
[]
Phân đạm amoni thích hợp cho các loại đất ít chua là do
A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trờng bazo	
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trờng axit 
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trờng trung tính 
D. Muối amoni không bị thuỷ phân 
[]
Cho ba dung dịch riêng biệt :Al2 (SO4)3 ,NaNO3 ,Na3PO4 .Dùng hoá chất nào sau đây để nhận ra từng dung dịch ?
A. quì tím B.phenolphtalein 
C. dung dịch Ba (OH)2 D.cả A,B ,C đều được
[]
Trong một bình kín chứa 10 lit nito và 10 lit hiđro ở 00C và áp suất 10atm.Sau phản ứng tổng hợp amoniac,đa bình về 00C .Biết có 60% hiđro tham gia phản ứng .áp suất trong bình sau phản ứng là
A.10 atm B.8 atm C.9atm D.8,5 atm
[]
Phân tử amoniac có cấu trúc :
A. Tam giác B. Chóp tam giác
C. Lập phương D.Vuông phẳng
[]
Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là 
A. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. B. Dung dịch Ba2+, Cu kim loại,
C. Dung dịch Ag+	 D. Phenolphtalein, giấy quỳ tím

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoa 11 bai so 2 de 1.doc
Giáo án liên quan