Đề kiểm tra Hình học 9 - Chương I
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 - CHƯƠNG I
TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào việc giải toán linh hoạt.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính trung thực.
II. Dạng bài kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận.
III. Khung ma trận đề kiểm tra
PHÒNG GDĐT THỊ XÃ TỪ SƠN TRƯỜNG THCS ĐỒNG KỴ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 - CHƯƠNG I TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh về hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào việc giải toán linh hoạt. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính trung thực. II. Dạng bài kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận. III. Khung ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông giải bài tập Vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông giải bài tập Số câu Số điểm 2 (1,2) 1 1 (8a) 1,5 1 (8c) 1 2 3,5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn Hiểu tỉ số lượng giác của góc nhọn Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn giải bài tập Số câu Số điểm 2 (3,4) 1 1 (8b) 2 3 3 1 số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Hiểu hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông giải bài tập Số câu ? Số điểm ? 2 1 4 2 2 6 1 8 10 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3đ). Chọn kết quả đúng ghi vào bài làm. A H C a 5 12 13 Cho hình vẽ: Câu 1: A) AB2 = BC.BH B) AB2 = BC.CH C) AC2 = BC.BH D) AC2 = BC.AB B Câu 2: A) AH2 = BH.AB B) AH2 = BH.HC C) D) AB.AC = BH.AH Câu 3: Sin a bằng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4: A. SinB = CosC C. TanB = SinC B. Tan B = Cos(900 - C) D. CosB =TanC Câu 5: A. AC = AB.Sina C. AB= AC.Cosa B. AB = BC.Sina D. AC = BC.Sina Câu 6: A. AH= BH.Cosa C. BH = AH.Tana B. AH= BH.Tana D. BH = AH.Sina II. Tự luận (7đ): Câu 7: Cho DABC có AB = 12cm; ABC = 400; ACB = 300, đường cao AH. Tính AH, AC. Câu 8: Cho DABC vuông ở A, có AB = 3cm; AC = 4cm, đường cao AH. a) Tính BC; AH b) Tính góc B; góc C c) Kẻ phân giác AD của DABC (DÎBC). Tính HD ? ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3đ) mỗi câu 0,5đ. 1 2 3 4 5 6 A B C A D B B H C A 12cm 400 300 II. Tự luận (7đ) Câu 7 DABH vuông ở H có: AH = AB.SinB = 12.Sin400 » 7,713 (cm) (1,5đ) DAHC vuông ở H có AH = AC.SinC (1đ) Câu 8 B H C A 3cm 4cm D a) Xét DABC vuông ở A có: BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago) BC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5(cm) (0,5đ) * DABC vuông ở A có AH ^ BC (GT) AH.BC = AB.AC AH.5 = 3.4 Þ (1đ) b) DABC vuông ở A có: (1đ) B » 530 (0,5đ) C = 900 - B » 900 - 530 = 370 (0,5đ) c) Xét DABC vuông ở A có AH ^ BC. (0,5đ) Vì AD là phân giác củaBAC (gt). Þ (0,25đ) (0,25đ)
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA - THCS ĐỒNG KỴ.doc