Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2006-2007

I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)

Câu I.

 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:

 Thỏ thuộc động vật ăn thực vật (1) . . . . . : Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu (2) . . . . . Hệ tiêu hoá có (3) . . . . . thận sau có cấu tạo (4) . . . . . . Não trước và (5). . . . . phát triển liên quan đến (6) . . . . phong phú và phức tạp của thỏ.

Câu II.

 Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:

1. Cá chép có thân hình thoi, thon về phía đuôi có tác dụng gì?

 a. Giúp cá rẽ nước dễ dàng.

 b. Giảm được sức cản của nước.

 c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng.

 d. Cả a, b đều đúng.

2. Da của thằn lằn khác da ếch ở chỗ:

 a. Da thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc. Da ếch trơn có tuyến nhờn.

 b. Da thằn lằn có thể nứt và bong ra (lột xác). ếch không lột xác.

 c. Cả hai câu a, b đúng.

 d. Cả hai câu a, b sai.

3. Chim ăn hạt có dạ dày cơ (mề) rất dầy, co bóp rất khoẻ giúp:

 a. Nghiền nát thức ăn.

 b. Tiêu thụ một khối lượng lớn thức ăn để cung cấp năng lượng cần cho sự bay.

 c. Tiêu hoá cát sỏi vì chim có thói quen ăn thêm cát sỏi.

 d. Cả 3 câu a, b , c đều sai.

II. Phần tự luận (7.0 điểm).

Câu III.

Em hãy nêu đặc điểm chung của chim từ đó trình bày vai trò của chim đối với đời sống con người.

Câu IV.

 Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2006-2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa học kì II
Năm học 2006 - 2007
Môn sinh: 7
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề )
Đề số 1 .
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu I. 
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . .Để hoàn thiện các câu sau:
 Thỏ thuộc động vật ăn thực vật (1) . . . . . : Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu (2) . . . . . Hệ tiêu hoá có (3) . . . . . thận sau có cấu tạo (4) . . . . . . Não trước và (5). . . . . phát triển liên quan đến (6) . . . . phong phú và phức tạp của thỏ.
Câu II. 
 Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Cá chép có thân hình thoi, thon về phía đuôi có tác dụng gì?
 a. Giúp cá rẽ nước dễ dàng.
 b. Giảm được sức cản của nước.
 c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng.
 d. Cả a, b đều đúng.
2. Da của thằn lằn khác da ếch ở chỗ:
 a. Da thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc. Da ếch trơn có tuyến nhờn.
 b. Da thằn lằn có thể nứt và bong ra (lột xác). ếch không lột xác.
 c. Cả hai câu a, b đúng.
 d. Cả hai câu a, b sai.
3. Chim ăn hạt có dạ dày cơ (mề) rất dầy, co bóp rất khoẻ giúp:
 a. Nghiền nát thức ăn.
 b. Tiêu thụ một khối lượng lớn thức ăn để cung cấp năng lượng cần cho sự bay.
 c. Tiêu hoá cát sỏi vì chim có thói quen ăn thêm cát sỏi.
 d. Cả 3 câu a, b , c đều sai.
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Câu III. 
Em hãy nêu đặc điểm chung của chim từ đó trình bày vai trò của chim đối với đời sống con người.
Câu IV.
 Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
 ./.
Họ và Tên: ..Lớp 
Kiểm tra giữa học kì II
Năm học 2006 - 2007
Môn sinh: 7
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề )
Đề số 2 .
I. Trắc nghiệm: ( 3.0 điểm)
Câu I. 
 Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3. . . Để hoàn thiện các câu sau:
 Thỏ là động vật, (1) . . . . . ,ăn cỏ, lá bằng cách (2) . . . . ., hoạt động về ban đêm (3) . . . . . (thai sinh), nuôi con (4) . . . . . cơ thể phủ (5) . . . . .Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ (6) . . . . với đời sống.
Câu II. 
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Cơ quan vận động chính có tác dụng như chân vịt ca nô ở cá chép là?
 a. Vây lưng và vây hậu môn.
 b. Hai vây ngực và hai vây bụng.
 c. Hai vây bụng và vây lưng.
 d. Khúc đuôi và vây đuôi.
2. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ .
 a. Tâm thất có thêm vách hụt.
 b. Máu giàu ô xi.
 c. Tim có ba ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất).
 d. Cả a, b và c đều sai.
3. Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?
 a. Lông ống lớn ở cánh và ở đuôi.
 b. Lông ống và lông tơ.
 c. Lông tơ và lông chỉ.
 d. Cả a, b và c đều đúng.
II. Phần tự luận (7.0 điểm).
Câu III. 
 Em hãy nêu đặc điểm chung của lớp thú? Qua đó nêu vai trò của thú đối với đời sống con người?
Câu IV.
 Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ?
 ./.
Họ và Tên: ..Lớp 

File đính kèm:

  • doctiet 73 lop7.doc