Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2008-2009
I.Trắc nghiệm khách quan:(3.0 điểm)
Câu 1.(1.5 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1.Cá Chép có thân hình thoi, thon về phía đuôi có tác dụng?
a. Giúp cá rẽ nước được dễ dàng.
b. Giảm được sức cản của nước.
c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng.
d. cả a, b và c đều đúng.
2. Da của Thằn lằn khác da ếch ở chỗ?
a. Da Thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc. Da ếch trơn có tuyến nhờn.
b. Da của Thằn lằn có thể nứt và bong ra (Lột xác). ếch không lột xác.
c. Cả câu a và b đúng.
d. Cả câu a và b sai.
3. Chim ăn hạt có dạ dầy cơ (Mề) rất dầy, co bóp khoẻ để?
a. Nghiền nát thức ăn.
b. Tiêu thụ một khối lượng lớn thức ăn để cung cấp năng lượng cần cho sự bay.
c. Tiêu hoá cát sỏi vì chim có thói quen ăn cát sỏi.
d. Cả a, b và c đều sai.
Câu 2. (1.5điểm)
Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống( ) thay cho các số 1, 2, 3 . để hoàn thiện các câu sau:
Thỏ thuộc động vật ăn thực vật kiểu (1) . . . . . . . . . . . ., Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu (2) . . . . . . . . . . Hệ tiêu hoá có (3) . . . . . . . . . . thận sau có cấu tạo (4) . . . . . . . . . . . . . . . não trước và (5) . . . . . . . . . . . . . phát triển liên quan đến (6) . . . . . . . . . . . . . . . phong phú ở Thỏ.
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)
Câu 3. (3.0 điểm)
Em hãy trình bày đặc điểm chung của lớp chim. Qua đó nêu vai trò của lớp chim đối với đời sống con người?
Câu 4. (3.0 điểm)
Trình bày cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống?
Câu 5.( 1,0 điểm)
Vì sao lại xếp thú mỏ vịt vào động vật bậc thấp?
Họ và tên:Kiểm tra giữa kì II Đề 1. Lớp 7. Môn sinh: lớp 7 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo. I.Trắc nghiệm khách quan:(3.0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.Cá Chép có thân hình thoi, thon về phía đuôi có tác dụng? a. Giúp cá rẽ nước được dễ dàng. b. Giảm được sức cản của nước. c. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng. d. cả a, b và c đều đúng. 2. Da của Thằn lằn khác da ếch ở chỗ? a. Da Thằn lằn khô, có vảy sừng bao bọc. Da ếch trơn có tuyến nhờn. b. Da của Thằn lằn có thể nứt và bong ra (Lột xác). ếch không lột xác. c. Cả câu a và b đúng. d. Cả câu a và b sai. 3. Chim ăn hạt có dạ dầy cơ (Mề) rất dầy, co bóp khoẻ để? a. Nghiền nát thức ăn. b. Tiêu thụ một khối lượng lớn thức ăn để cung cấp năng lượng cần cho sự bay. c. Tiêu hoá cát sỏi vì chim có thói quen ăn cát sỏi. d. Cả a, b và c đều sai. Câu 2. (1.5điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống() thay cho các số 1, 2, 3 ... để hoàn thiện các câu sau: Thỏ thuộc động vật ăn thực vật kiểu (1) . . . . . . . . . . . ., Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu (2) . . . . . . . . . . Hệ tiêu hoá có (3) . . . . . . . . . . thận sau có cấu tạo (4) . . . . . . . . . . . . . . . não trước và (5) . . . . . . . . . . . . . phát triển liên quan đến (6) . . . . . . . . . . . . . . . phong phú ở Thỏ. II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Câu 3. (3.0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm chung của lớp chim. Qua đó nêu vai trò của lớp chim đối với đời sống con người? Câu 4. (3.0 điểm) Trình bày cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? Câu 5.( 1,0 điểm) Vì sao lại xếp thú mỏ vịt vào động vật bậc thấp? aÛb Họ và tên:Kiểm tra giữa kì II Đề 2. Lớp 7. Môn sinh: lớp 7 Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo. I.Trắc nghiệm khách quan:(3.0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.Cơ quan vận động chính có tác dụng như chân vịt ca nô ở cá Chép là? a. Vây lưng và vây hậu môn. b. Khúc đuôi và vây đuôi. c. Hai vây bụng và vây lưng. d. Hai vây ngực và hai vây bụng. 2. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ . a. Tâm thất có thêm vách hụt. b. Máu giàu ô xi. c. Tim có ba ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất). d. Cả a, b và c đều sai. 3. Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay? a. Lông ống lớn ở cánh và ở đuôi. b. Lông ống và lông tơ. c. Lông tơ và lông chỉ. d. Cả a, b và c đều đúng. Câu 2. (1.5điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống() thay cho các số 1, 2, 3 ... để hoàn thiện các câu sau: Thỏ là động vật, (1) . . . . . . . . . .,ăn cỏ, lá bằng cách (2) . . . . . . . . . . ., hoạt động về ban đêm (3) . . . . . . . . . . . . . . . (thai sinh), nuôi con (4) . . . . . . . . . . . . .cơ thể phủ (5) . . . . . . . . . . . . . Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ (6) . . . . . . . . . . . . . với đời sống. II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Câu 3. (3.0 điểm) Em hãy trình bày đặc điểm chung của lớp thú. Qua đó nêu vai trò của lớp thú đối với đời sống con người? Câu 4. (3.0 điểm) Dựa vào bộ răng phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, gặm nhấm và thú ăn thịt? Câu 5.( 1,0 điểm) Vì sao thú có khả năng sống được ở nhiều môi trường khác nhau? aÛb Hướng dẫn chấm kiểm tra giữa kì II - sinh 7. Năm 2008- 2009. Đề 1 Điểm Đề 2 I.Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1(1.5 điểm) 1 - b, 2 - c, 3 - a. mỗi ý 0.5 I.Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: (3.0 điểm) 1 - b, 2 - c, 3 - a. Câu 2: (1.5 điểm) (1) Gặm nhấm (2) Răng nanh (3) Manh tràng (4) Hoàn thiện (5) Tiểu não (6) Hoạt động 0.5 0.5 0.5 Câu 2: (1.5 điểm) (1) Hằng nhiệt (2) Gặm nhấm (3) Đẻ con (4) Bằng sữa mẹ (5) Lông mao (6) Thích nghi . II.Trắc nghiệm tự luận (7.0 điểm Câu 3. (3.0 điểm) * Đặc điểm chung của lớp Chim. -Mình có lông vũ bao phủ -Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng. -Phổi có mạng ống khí -Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể -Là động vật hăng nhiệt. *Vai trò của lớp Chim: -Có ích: /Cung cấp thực phẩm cho con người: Gà, vịt... /Có ích cho nông nghiệp: Chim sâu... /Lông chim làm chăn, gối, đệm... /Giúp phát tán hạt và thụ phấn cho hoa. - Có hại: /Có hại cho nông nghiệp, ngư nghiệp /Là vật trung gian truyền bệnh: H5N1 1.5 1.5 II.Trắc nghiệm tự luận (7.0 điểm) Câu 3: (3.0 điểm) * Đặc điểm chung của lớp thú. -Thú là ĐV có xương sống, có tổ chức cao nhất. -Có hiện tượng thai sinh, đẻ con và nuôi con bằng sữa -Có lông mao bao phủ cơ thể -Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm -Tim 4 ngăn. Não phát triển thể hiện rõ ở BCĐN và tiểu não. -Thú là động vật hằng nhiệt. *Vai trò của lớp thú: -Có ích:/ Cung cấp thực phẩm cho con người: lơn, bò... /Cung cấp nguồn dược liệu quí: Sừng, nhung, mật gấu... /Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ: Da, lông /Làm vật thí nghiệm -Có hại:/Nhiều loài thú là vật trung gian truyền bệnh: Lợn gạo, dịch hạch.. Câu 4. (3.0 điểm) Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống: -Lông mao dày xốp che trở và giữ nhiệt. -Các chi có vuốt, chi trước ngắn đào hang, chi sau dài khoẻ bật nhảy xa -Giác quan: /Mũi: Thính có lông xúc giác nhạy bén, giúp thỏ thăm dò thức ăn và môi trường. /Mắt to không tinh, mí mắt cử động được, có lông mi giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô, bảo vệ mắt. /Tai: rất thính, có vành tai dài cử động được định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù. Câu 5.( 1,0 điểm) Xếp thú mỏ vịt vào động vật bậc thấp vì thú mỏ vịt mang nhiều đặc điểm giống bò sát như: - Đẻ trứng, thân nhiệt thấp - Chi nằm ngang có màng bơi, có huyệt chưa có núm vú. 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5 Câu 4. (3.0 điểm) Dựa vào bộ răng phân biệt ba bộ thú: Ăn sâu bọ, gặm nhấm và thú ăn thịt? -Bộ ăn sâu bọ: Răng nhọn, răng hàm có 3-4 mấu nhọn sắc. -Bộ gặm nhấm: thiếu răng nanh nên có khoảng trống hàm, răng cửa lớn sắc luôn mọc chìa ra ngoài. -Bộ ăn thịt: Răng phân hoá thành: Răng cửa ngắn sắc để róc xương, răng nanh xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp để nghiền mồi. Câu 5.( 1,0 điểm) Thú có khả năng sống được ở nhiều môi trường khác nhau vì: - Có bộ não phát triển, bán cầu não và tiểu não phát triển, bán cầu não có chất xám dầy, nhiều nếp nhăn. - Thú đẻ con có nhau thai và nuôi con bằng sữa. - Thú là động vật hằng nhiệt.
File đính kèm:
- kt giuaki 2L7.doc